Cùng tham khảo bài mẫu của thầy Thành Công của The IELTS Workshop với chủ đề Coal mining site IELTS Writing Task 1 trong chuyên mục giải đề IELTS Writing kỳ này. Cùng tham khảo những cấu trúc ngữ pháp và từ vựng ghi điểm nhé.
(The maps below show a coal mining site before and after redevelopment. Summarise the information by selecting and reporting the main features and make comparisons where relevant.)
1. Phân tích
1.1. Đề bài: Coal mining site IELTS Writing Task 1
The maps below show a coal mining site before and after redevelopment. Summarise the information by selecting and reporting the main features and make comparisons where relevant.
(Các bản đồ dưới đây cho thấy một khu khai thác than trước và sau khi được tái quy hoạch. Hãy tóm tắt thông tin bằng cách lựa chọn và trình bày những đặc điểm chính, đồng thời so sánh khi cần thiết)

1.2. Phân tích đề bài
Dạng bài: Map
Từ khóa chính: coal mining site, redevelopment, visitors
Phân tích yêu cầu đề bài: Đề bài yêu cầu chúng ta phải miêu tả đặc điểm của 2 bản đồ cũng như là so sánh để làm rõ các thay đổi về cách bố trí trước và sau.
1.3. Dàn bài chi tiết
Mở bài: Diễn đạt lại ý của đề bài
Tổng quan: Khu vực đã trải qua nhiều thay đổi rõ rệt – chuyển thành khu vực giải trí vui chơi du khách
Body 1: Miêu tả bản đồ ‘before’
Body 2: Miểu tả bản đồ ‘after’ và nêu rõ thay đổi so với bản đồ ‘before’.
Một số thay đổi chính:
- Underground entrance: for workers à for visitors
- Office & staff changing room à museum; Director board à café
- Waste tip 1 & 2 à digging driving track & picnic area
- Parkinga area – giữ nguyên; car parking – bỏ >< lottery park, children play are – bổ sung
2. Bài mẫu (Sample Answer)

3. Từ vựng (Vocabulary Highlight)
- To undergo (v) trải qua
- extensive (adj) rộng rãi
- displacement (n) sự di dời
- infrastructure (n) cơ sở hạ tầng
- to repurpose (v) tái sử dụng với mục địch khác
- visitor-friendly (adj) thân thiện với du khách
- designated (adj) dành riêng, được chỉ định riêng
- to overlook (v) nhìn từ trên xuống
- amenity (n) sự/dịch vụ tiện nghi
- to be evident by: được minh chứng bởi
- convert (v) biến đổi
- erect (v) dựng lên
- intact (adj) nguyên vẹn
Xem thêm: Giải đề IELTS Writing Task 1: Enquiries
Trên đây là sample cho Topic: Coal mining site IELTS Writing Task 1 (The maps below show a coal mining site before and after redevelopment. Summarise the information by selecting and reporting the main features and make comparisons where relevant.)
Các bạn có thể tham khảo các bài mẫu IELTS Writing Task 1 khác cũng như Bộ đề thi thật IELTS Writing 2025 của The IELTS Workshop nhé!
Tham khảo ngay Khoá Bổ Trợ Chuyên Sâu của The IELTS Workshop để có thể học hỏi thêm những cách phân tích đề và nhiều chiến lược làm bài thú vị nhé.
