fbpx

Describe a time when you gave advice to others | IELTS Speaking Part 2

Trong chuyên mục Giải đề IELTS Speaking kỳ này, ta sẽ tìm hiểu topic: Describe a time when you gave advice to others trong IELTS Speaking Part 2. Cùng tham khảo sample, từ vựng theo chủ đề và một vài cách diễn đạt ghi điểm nhé.

You should say

  • When it was
  • To whom you gave the advice
  • What the advice was
  • And explain why you gave the advice

Bài mẫu (Sample)

Dưới đây là hai cách trả lời mẫu đến từ thầy Phan Hải (Giáo viên tại The IELTS Workshop HN) và thầy Phát Nguyễn (Giáo viên tại The IELTS Workshop TP.HCM) mà bạn có thể tham khảo cho Topic: Advice

Describe a time when you gave advice to others

Highlight Vocabulary

  • out of nowhere: từ đâu xuất hiện
  • slipped my mind: thoáng qua tâm trí
  • mastered my cooking skills: làm chủ kỹ năng nấu ăn
  • scored a big point: ghi được một điểm lớn
  • last supper menu: thực đơn bữa tối cuối cùng
  • impeccably: hoàn hảo
  • nowhere near what sb wanted: không giống với những gì ai đó muốn
  • lackluster: mờ nhạt
  • marinate: ướp
  • sear: áp chảo
  • infuse: ngấm thuốc
  • work their magic: phát huy tác dụng
  • triumph from sb’s heart: chiến thắng trái tim ai
describe a time when you gave advice to others ielts

Highlight Vocabulary

  • the extra mile: nỗ lực hơn bình thường
  • in a pickle: tình huống khó khăn
  • get out of hand: khó kiểm soát
  • and whatnot: những thứ tương tự
  • got a lot on her plate: có nhiều việc phải làm
  • overwhelmed: quá tải
  • hands down: chắc chắn
  • gist: đại ý
  • walked her through: hướng dẫn
  • sound decisions: quyết định có lý
  • woven: rối rắm
  • fall into place: hoạt động trơn tru
  • pragmatic: thực tế

Tạm kết 

Trên đây bài mẫu cũng như những từ vựng có thể dùng cho Topic: Describe a time when you gave advice to others trong IELTS Speaking Part 2.  Để có thể biết thêm về chiến lược xây dựng câu trả lời tổng quan, từ đó chinh phục 6.5+ IELTS, tham khảo khoá học Senior 6.5 IELTS của The IELTS Workshop.