fbpx

Bài mẫu và Từ vựng chủ đề Sleep – IELTS Speaking Part 1

Trong chuyên mục giải đề IELTS Speaking lần này, thầy Đặng Trần Tùng của The IELTS Workshop sẽ hướng dẫn cách trả lời câu hỏi của một chủ đề trong IELTS Speaking Part 1 Sleep. Cùng tham khảo sample, từ vựng theo chủ đề và một vài cách diễn đạt ghi điểm nhé.

Câu hỏi cho chủ đề Sleep – Part 1

1. How many hours a day do you sleep?
2. Is it necessary to take a nap every day?
3. Do old people sleep a lot?

Câu trả lời mẫu (Sample Answer)

1. How many hours a day do you sleep?

Not nearly as many as I want to, to tell you the truth. Ideally you should get about 8 hours of sleep every day, but I can manage maybe 5 or 6 at best.I know it’s unhealthy butthere’s no way around it– my work is justoverwhelming. So, my New Year’s solution is, believe it or not, to get more sleep in every day.

2. Is it necessary to take a nap every day?

Absolutely. Aftera napI always feel rested andready to take onthe rest of the day. So, every day after lunch I try to squeeze in a power nap. If I do not nap, I usually getsluggish and cranky.

3. Do old people sleep a lot?

Well, I think it depends on each person. For some, sleepcomes quite readily,but for some people sleeping is a truly a struggle. I know some of the old people in my family arelight sleepers– they get woken up by the slightest sound. Some of us developinsomniaas we get older. I just hope I don’tfall into this category.

Bài mẫu bởi thầy Đặng Trần Tùng – Giáo viên tại The IELTS Workshop HN

Từ vựng chủ đề IELTS Speaking Part 1 Sleep

  • at best: đang ở tình hình tốt nhất
  • there’s no way around it (phrase) không có cách nào khác
  • overwhelming (adj) choáng ngợp
  • nap (n) giấc ngủ ngắn
  • to take on something: chống lại cái gì
  • to squeeze in something: thành công thực hiện điều gì đó trong thời gian ngắn, hoặc khi bạn đang bận
  • sluggish (adj) trì trệ
  • cranky (adj) khó chịu
  • to come readily: có sẵn (nghĩa bóng: điều gì đến 1 cách dễ dàng)
  • to struggle: vật lộn
  • light sleeper (n) người ngủ thính, dễ bị đánh thức
  • insomnia (n) chứng mất ngủ
  • to fall into (a category) thuộc về 1 nhóm nào đó

Trên đây là sample cho chủ đề IELTS Speaking part 1 Sleep. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo Kho bài mẫu Speaking Part 1 của The IELTS Workshop cũng như làm bài test trình độ IELTS tại đây, từ đó đề ra cho mình lộ trình ôn luyện chuẩn xác nhất nhé!

Ngoài ra, bạn hãy tham khảo phương pháp xây dựng câu trả lời ngắn gọn cho bài thi IELTS Speaking Part 1 tại khóa học Pre-Senior của The IELTS Workshop nhé.

tea or coffee ielts speaking part 1 - the ielts workshop khóa học pre senior

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo