fbpx

Từ vựng miêu tả xu hướng IELTS Writing Task 1

IELTS Writing Task 1 là một phần thi quan trọng yêu cầu thí sinh miêu tả và phân tích một số biểu đồ, biểu đồ tròn, bản đồ hay sơ đồ. Trong phần này, thí sinh sẽ phải sử dụng từ vựng miêu tả một cách chính xác, súc tích và đầy đủ để truyền đạt thông tin cho người đọc. Từ vựng là yếu tố quan trọng giúp bạn ghi điểm cao trong phần thi này. Dưới đây, The IELTS Workshop sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Writing Task 1 và giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng.

Từ vựng diễn tả xu hướng tăng/ tăng mạnh trong IELTS Writing Task 1

Động từ (Verb)Danh từ (Noun)Ví dụ
To rise
To increase
To go up
To grow
To climb
A rise
An increase
Show an upward trend
A growth
Show an upturn
The cost of living in the city has risen by 20% over the past five years.
The number of visitors to the museum increased significantly in the last quarter.
The number of online shoppers climbed dramatically during the holiday season.
Tăng mạnh
To surge
To take off
To shoot up
To soar
To rocket
To jump
To leap
To boom
To bounce
Tăng mạnh
Show a surge
Show an upsurge
A jump
A leap
A boom
An improvement
A climb
A bounce
The price of gold soared from $1,000 per ounce in 2010 to $2,000 per ounce in 2020.
The number of people using online shopping services surged during the COVID-19 pandemic, from 20% to 60%.

Từ vựng diễn tả xu hướng giảm/giảm mạnh

Động từ (Verb)Danh từ (Noun)Ví dụ
To decrease
To fall
To decline
To drop
To reduce
To go down
To slip
To dip 
A decrease
A fall
A decline
A drop
A reduction
A downturn
A slip
A dip
A downward trend
The number of students enrolling in the university decreased from 10,000 in 2016 to 8,000 in 2020.
The quality of customer service at the restaurant has declined over the past year.
The price of oil dropped from $100 per barrel in 2014 to $30 per barrel in 2016
The number of job opportunities in the city fell by 50% during the economic recession.
Giảm mạnh
To slump
To crash
To sink
To tumble
To plunge
Giảm mạnh
A slump
A crash
A sink
A tumble
A plunge
The value of the company’s stock tumbled by 50% in just one week after the announcement of a major scandal involving senior executives.

Từ vựng chỉ xu hướng ổn định

  • Stay unchanged
  • To level off
  • To flatten out
  • To stagnate
  • To stabilize
  • To stay/ To remain/ To keep constant/ stable/ steady /unchanged/the same level

Ví dụ: The number of tourists visiting the city stayed unchanged at around 3 million per year from 2018 to 2020. (Số lượng khách du lịch đến thăm thành phố không thay đổi, ở mức khoảng 3 triệu khách mỗi năm từ năm 2018 đến năm 2020.)

Từ vựng diễn tả đạt mức cao nhất

  • Reach a peak
  • Peak at
  • Reach/hit the highest point

Ví dụ: The company’s profits reached a peak of $5 million in 2020, which was the highest level in its history. (Lợi nhuận của công ty đạt đỉnh điểm 5 triệu đô la vào năm 2020, đó là mức cao nhất trong lịch sử của công ty.)

Từ vựng diễn tả đạt mức thấp nhất

  • Reach a bottom
  • Reach/hit the lowest point

Ví dụ: The price of oil peaked at $50 per barrel in 2014, which was the lowest price in the past decade. (Giá dầu đạt đỉnh 50 đô la mỗi thùng vào năm 2014, đó là mức giá thấp nhất trong thập kỷ qua.)

Các trạng từ và tính từ chỉ tốc độ thay đổi

  • Dramatically (adv) –  Dramatic (adj): Tốc độ thay đổi mạnh, ấn tượng
  • Sharply (adv)  –  Sharp (adj): Cực nhanh, rõ ràng
  • Enormously (adv) – Enormous (adj): Cực lớn
  • Steeply (adv) – Steep (adj): Tốc độ thay đổi lớn
  • Substantially (adv) – Substantial (adj): Đáng kể
  • Considerably (adv) –  Considerable (adj): Tốc độ thay đổi nhiều
  • Significantly (adv) – Significant (adj): Nhiều
  • Rapidly (adv) – Rapid (adj): Nhanh
  • Moderately (adv) – Moderate (adj): Bình thường
  • Gradually (adv) – Gradual (adj): Tốc độ thay đổi từ từ
  • Slightly (adv) –  Slight (adj): Nhẹ, không đáng kể
  • Marginally  (adv) – Marginal (adj): Tốc độ thay đổi chậm, nhỏ

Ví dụ:

  • The amount of plastic waste produced by the city has decreased dramatically following the implementation of a recycling program.

(Lượng rác thải nhựa được sản xuất bởi thành phố đã giảm đáng kể sau khi thực hiện chương trình tái chế.)

  • The rate of deforestation in the Amazon rainforest is rapidly accelerating, posing a serious threat to the environment.

(Tốc độ phá rừng ở rừng mưa Amazon đang tăng nhanh chóng, đe dọa nghiêm trọng đến môi trường.)

  • The number of job openings in the IT industry increased marginally, by only 2%, compared to the previous year.

(Số lượng cơ hội việc làm trong ngành công nghệ thông tin tăng nhẹ, chỉ tăng 2% so với năm trước.)

  • This figure rose steadily over the next decade, reaching a peak of 75% in 2000.

(Con số này tăng ổn định trong thập kỷ tiếp theo, đạt đỉnh điểm là 75% vào năm 2000.)

  • The number of international students increased considerably again after that, reaching almost 40,000 in 2020.

(Số lượng sinh viên quốc tế đã tăng đáng kể trở lại sau đó, đạt gần 40.000 vào năm 2020.)

Tạm kết

Trên đây là những từ vựng quan trọng miêu tả xu hướng trong IELTS Writing Task 1 mà các bạn nhớ nhé. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn tích lũy thêm nhiều từ vựng giúp cho việc luyện thi IELTS và sẵn sàng chinh phục bài thi sắp tới. Bạn có thể tham khảo Hướng dẫn cách viết cho các dạng bài IELTS Writing Task 1.

Để học và thực hành luyện viết chuyên sâu IELTS Writing về các cấu trúc câu, cũng như các dạng bài trong IELTS Writing, bạn có thể tham khảo khóa học Senior 6.5+ của The IELTS Workshop.

khóa học senior

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo