fbpx

Topic: City life  | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Trong chuyên mục giải đề IELTS Speaking lần này, thầy Phát Nguyễn của The IELTS Workshop sẽ hướng dẫn cách trả lời câu hỏi của một chủ đề trong City life IELTS Speaking Part 1. Cùng tham khảo sample, từ vựng theo chủ đề và một vài cách diễn đạt ghi điểm nhé.

Câu hỏi cho chủ đề City life IELTS Speaking Part 1

1. What kind of city do you like?
2. Do you like the city you are living now?
3. Do you prefer the city or the countryside?
4. Which city have you been to recently?

Dưới đây là bài mẫu cho topic “City life IELTS Speaking Part 1“.

Câu trả lời mẫu (Sample Answer)

1. What kind of city do you like?

I’m not a picky person so I don’t really have any specific preferences. But if I have to choose one, I guess my top pick would be places that are a bit vibrant or a little bit lively. I love the feeling of hustling through crowds of people, the energy of metropolitan city. That would be so crazy and fun.

2. Do you like the city you are living now?

Well, yes and no. The fact that this city is choking on the fumes of a ton of motocycles is really making me worried. You can really feel the effect of smog when you are driving through the traffic. With that being said, there are still many good aspect of this place that I adore. Such as the people, the tradition, the culture, especially the cuisine. Everything is so diverse and enthrailling.

3. Do you prefer the city or the countryside?

I gotta say that each has its own perks. But personally, I kind of lean towards residing in an urban area. Despite all the hustle and bustle that so many people dislike, I believe that living in a metropolis gives you ready access to entertainment, education and services. The living standard will, apparently be generally better, and the same can be said about job prospects.

4. Which city have you been to recently?

Actually, I just paid a visit to Singapore last month, and I gotta say my mind is blown away. Although it’s not a massive city, Singapore is light-years ahead of Hanoi in terms of infrastructures. It’s also very culturally rich. There’s a lot to do, a lot to see and a lot to eat.

Từ vựng và cấu trúc chủ đề City life

  • picky (adj) kén chọn
  • top pick (n) lựa chọn hàng đầu
  • vibrant (adj) rực rỡ, sống động
  • lively (adj) sôi động
  • hustling (n) sự nhộn nhịp
  • crowd of people (n) đám đông
  • metropolitan city (n) khu đô thị
  • fume (n) hơi, khói
  • smog (n) khói, sương
  • enthrailling (adj) thu hút
  • hustle and bustle (phrase) sự nhộn nhịp, sầm uất
  • metropolis (n) đô thị lớn, vùng trung tâm
  • living standard (n) chất lượng sống
  • infrastructure (n) cơ sở hạ tầng
  • to pay a visit to somewhere/someone: đến thăm nơi đâu/thăm ai

Một số cấu trúc khác:

  • to choke on: nghẹn (nghĩa bóng: ngập tràn)
  • with that being said (=however) mặc dù, dù vậy
  • each has its own perks (phrase) cái gì cũng có ưu điểm
  • to lean towards: nghiêng về, ủng hộ
  • to give access to: (cho phép) được tiếp cận đến
  • the same can be said about (phrase) (điều gì) tương tự
  • blown away (adj) bị làm cho bất ngờ

Trên đây là sample cho Topic: City life IELTS Speaking Part 1. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo Kho bài mẫu Speaking Part 1 của The IELTS Workshop cũng như làm bài test trình độ IELTS tại đây, từ đó đề ra cho mình lộ trình ôn luyện chuẩn xác nhất nhé!

Ngoài ra, bạn hãy tham khảo phương pháp xây dựng câu trả lời ngắn gọn cho bài thi IELTS Speaking Part 1 tại khóa học Pre-Senior của The IELTS Workshop nhé.

City life IELTS Speaking Part 1- khóa học the ielts workshop

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo