fbpx

Describe an art or craft activity that you did at school | IELTS Speaking Part 2

Trong chuyên mục giải đề dưới đây, cô Thuỷ Tiên của The IELTS Workshop HN sẽ hướng dẫn bạn trả lời topic “Describe an art or craft activity that you did at school“trong IELTS Speaking Part 2. Cùng tham khảo sample, từ vựng và một vài cách diễn đạt ghi điểm trong phần thi IELTS Speaking nhé.

Part 2: Describe an art or craft activity that you did at school

Describe an art or craft activity that you did at school
You should say:
What you made
How you made it
What it looked like
And how you felt about the activity

Dưới đây là bài mẫu cho topic “Describe an art or craft activity that you did at school“.

1. Bài mẫu (Sample)

Describe an art or craft activity that you did at school

2. Từ vựng (Vocabulary Highlight)

  • Revive (v): hồi sinh
  • A bed of (purple irises) (phr): một luống (hoa diên vĩ tím)
  • Carve a deep impresson on somebody (phr):: Khắc nên ấn tượng sâu sắc cho ai đó
  • Resilience (n) sự kiên cường
  • Profusion (n) Sự dồi dào, tràn ngập
  • Luminous (a) rực rỡ
  • Symmetry (n) tính đối xứng
  • Meticulously (adv) tỉ mỉ
  • Canvas (n) toan vẽ
  • Grid method (n) Phương pháp vẽ sử dụng hệ thống lưới
  • Concoct (v) – concoction(n): sự pha trộn
  • Palette (n) bảng pha màu
  • Eminent (a) lỗi lạc
  • Subtle (a) nhỏ, tinh tế
  • Overcast (v) bao phủ

Part 3

1. What traditional handcrafts are popular in Vietnam?

Being a tropical country with advantageous climate patterns for bamboos and woods, it is not hard to find crafty products from these materials in Vietnam, you know something like small baskets made of woven bamboo thin strips and massive vases of lotus carved from woodblocks. Not only are they favoured in Vietnam, but they also successfully reached some international major markets such as Europe and the US.

  • Advantageous (a) thuận lợi
  • Weave (v) đan
  • Strip (n) mảnh, dải
  • Carve (v) điêu khắc

2. What do young people think of traditional handcrafts?

Admittedly, a lion share of Vietnamese teenagers now tends to chase after superficial values such as something momentarily lasting trend and social media fame. As a natural result, anything related to tradition is often implicitly and explicitly scoffed to be obsolete and outdated compared to the glamorous and glittering stuff that they are constantly after. However, here and there, I’m happy to see a minimal bunch of the young still cherish this type of artwork, which actually usually requires artisans a certain number of arcane skills to be made, in fact.

  • A lion share ( n) một bộ phận lớn
  • Momentarily (adv) nhất thời, chốc lát
  • Scoff (v) chế giễu
  • Implicitly (adv) bóng gió, ngầm
  • Explicitly (adv) thẳng thừng, rõ ràng
  • Obsolete (a) lỗi thời
  • Glamorous (a) hào nhoáng
  • Arcane (a) tinh xảo, nhà nghề

3. Do people in your country send handicrafts as gifts?

Crafty products are presumably not among Vietnamese people’s priorities when it comes to a present for their friends, family and colleagues. It probably results from an overarching trend of the whole society, which is quite disenchanting but in fact, not only the young but also other generations now are likely to subconsciously underestimate the true value of traditions. State-of-the-art items with a high monetary emphasis usually seem to be considered to become a gift in the community, from my own experience.

  • Overarching (a) bao quát, chủ đạo
  • Disenchanting (a) mất lòng tin
  • Subconsciously (adv) một cách vô thức
  • State-of-the-art (phr) hiện đại
  • Monetary (a) thuộc về tiền bạc

4. What are the benefits of making handcrafts?

It is undeniable that handicrafts have various benefits for our society from the individual to the national level. Firstly, I suppose that handicrafts potentially bring artisans a stable amount of income to ensure a decent life qualifies for their families. Furthermore, this kind of livelihood also benefits the nation as it helps perpetuate a lasting cultural identity in Vietnam for our descendant generation.

  • Artisan (n) nghệ nhân
  • Livelihood (n) sinh kế
  • Perpetuate (v) duy trì
  • Cultural identity (n) bản sắc văn hóa
  • Descendant (n) con cháu

Bài mẫu bởi cô Thuỷ Tiên – Giáo viên The IELTS Workshop HN

Các bạn có thể tham khảo các bài mẫu IELTS Speaking khác của The IELTS Workshop cũng như làm bài test trình độ IELTS tại đây, từ đó đề ra cho mình lộ trình ôn luyện chuẩn xác nhất nhé!

Để có thể học và nắm được phương pháp xây dựng câu trả lời cho phần thi IELTS Speaking Part 3, tham khảo ngay Khóa bổ trợ từng kỹ năng IELTS chuyên sâu của The IELTS Workshop.

khoa-bo-tro-ky-nang-ielts-chuyen-sau-2-min

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo