fbpx

Giải đề IELTS Writing Task 2: Retired People

Tại chuyên mục giải đề IELTS Writing lần này, cô Việt Tháicô Bích Trâm của The IELTS Workshop sẽ gợi ý cho bạn một bài giải mẫu với chủ đề Retired People IELTS Writing Task 2 nhé. Cùng tham khảo sample, từ vựng và một vài cách diễn đạt ghi điểm trong phần thi IELTS Writing nhé.

Đề bài Retired People IELTS Writing Task 2

Governments should support care vs finance for retired people while others believe that they should save money when they get older. Discuss both views and give your opinion.

( Chính phủ nên hỗ trợ chăm sóc và tài chính đối với những người nghỉ hưu trong khi những người khác cho rằng họ nên tiết kiệm tiền khi về già. Thảo luận cả hai quan điểm và đưa ra ý kiến của bạn.)

Bài mẫu (Sample Answer)

Sample 1:

Retired People IELTS Writing Task 2 sample part1
Retired People IELTS Writing Task 2 Sample part 2
Bài mẫu chủ đề Retired People IELTS Writing Task 2

Sample 2:

Retired People IELTS Writing Task 2 sample 2

Từ vựng (Vocabulary Highlight)

Vocabulary Sample 1:

  • Retirees = retired individuals = The elderly who enter their retirement stage/embark on their retirement: Người về hưu = cá nhân đã nghỉ hưu = Người cao tuổi bước vào giai đoạn nghỉ hưu/bắt đầu nghỉ hưu
  • monetary/financial assistance/support: hỗ trợ tiền tệ/tài chính
  • save up/set aside money for their retirement stage = accumulating their own retirement savings: tiết kiệm/dành tiền cho giai đoạn nghỉ hưu = tích lũy tiền tiết kiệm hưu của chính họ
  • Duty = obligation: Nghĩa vụ
  • hold accountable for = take responsibility for: chịu trách nhiệm về
  • financial support: hỗ trợ tài chính
  • allocate public funds =  allot the state funding: phân bổ công quỹ
  • subsidise: trợ cấp
  • tenure: quyền ở lại làm việc lâu dài (during tenure: trong khoảng thời gian vẫn đang làm việc)
  • obtaining social insurance: được hưởng bảo hiểm xã hội
  • achieve financial security: đạt được sự an toàn tài chính
  • take a leave from the workforce ~ withdrawal from employment: nghỉ việc
  • financially self-reliant: tự chủ về tài chính

Vocabulary Sample 2:

  • One viewpoint suggests that…: Một quan điểm cho là  
  • retired individual (n): người lớn tuổi/đã nghỉ hưu  
  • advocate (n): người ủng hộ  
  • physical and mental well-being (n): sức khoẻ thể chất và tinh thần  
  • deteriorate (v): giảm sút 
  • specialized care and assistance (n): quan tâm và chăm sóc đặc biệt  
  • S+ be expected to +V0 : được mong đợi sẽ làm gì đó  
  • allocating resources (v): phân bổ nguồn lực  
  • retirement home (n): viện dưỡng lão  
  • an opposing viewpoint asserts that…: một quan điểm đối lập khẳng định là 
  • senior citizen (n): người lớn tuổi  
  • financially independent (adj): độc lập tài chính  
  • merit (n): lợi ích  
  • vulnerable (adj): dễ bị tổn thương  
  • cater to the needs of…: đáp ứng nhu cầu của…  

Trên đây là sample cho Topic: Retired People IELTS Writing Task 2. Các bạn có thể tham khảo các bài mẫu IELTS Writing Task 2 khác của The IELTS Workshop nhé!

Để có thể hoàn thiện và khắc phục lỗi sai nâng band điểm cho phần thi IELTS Writing Task 2, tham khảo ngay Khóa bổ trợ từng kỹ năng IELTS chuyên sâu của The IELTS Workshop.

khoa-bo-tro-ky-nang-ielts-chuyen-sau-the-ielts-workshop

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo