fbpx

Giải đề IELTS Writing Task 1: Self-employed workers

Cùng The IELTS Workshop tham khảo cách giải đề Writing chủ đề Self employed workers IELTS Writing Task 1 qua bài mẫu của cô Ngọc Thương. Cùng tham khảo sample, từ vựng và một vài cách diễn đạt ghi điểm trong phần thi IELTS Writing dưới đây.

(The graph below shows the percentage of self-employed workers of the total workforce in five countries in 1998 and 2008. Summarise the information by selecting and reporting the main features and make comparisons where relevant.) 

1. Phân tích

1.1. Đề bài

The graph below shows the percentage of self-employed workers of the total workforce in five countries in 1998 and 2008. Summarise the information by selecting and reporting the main features and make comparisons where relevant.

(Biểu đồ bên dưới thể hiện tỷ lệ phần trăm người lao động tự kinh doanh trong tổng lực lượng lao động tại 5 quốc gia vào năm 1998 và 2008. Tóm tắt thông tin bằng cách lựa chọn và báo cáo các đặc điểm chính và so sánh khi thích hợp.)

self employed workers ielts writing task 1 đề bài

1.2. Phân tích đề bài 

Dạng bàidynamic bar chart 

Từ khóa: self-employed workers, total workforce, five countries, 1998 and 2008.

Từ đồng nghĩa:

  • the proportion of self-employed workers 
  • the rate of individuals who are self-employed 
  • the fraction of the workforce that is self-employed 
  • the share of workers who are self-employed 
  • the amount of people working for themselves 
  • the segment of the labor force that is self-employed 
  • the part of workers engaged in self-employment 
  • the portion of the workforce involved in self-employment 
  • the level of self-employed individuals within the labor market 

Xem thêm: Hướng dẫn cách tra từ đồng nghĩa đơn giản trên THESAURUS (Từ điển đồng nghĩa)

Phân tích yêu cầu đề bài :

  1. Phân tích biểu đồ: Đề bài yêu cầu bạn diễn giải biểu đồ thể hiện dữ liệu về tỷ lệ lao động tự làm chủ trong tổng lực lượng lao động ở năm quốc gia trong hai năm 1998 và 2008. 
  1. Tóm tắt thông tin: Bạn cần tóm tắt các chi tiết quan trọng từ biểu đồ, bao gồm các xu hướng chính và các điểm dữ liệu đáng chú ý như tỷ lệ cao nhất và thấp nhất, và những thay đổi đáng kể trong khoảng thời gian mười năm. 
  1. Chọn và báo cáo các đặc điểm chính: Tập trung vào những điểm quan trọng nhất của dữ liệu như: 
  • Quốc gia nào có tỷ lệ lao động tự làm chủ cao nhất hoặc thấp nhất trong mỗi năm. 
  • Những sự gia tăng hoặc giảm sút đáng chú ý trong tỷ lệ lao động tự làm chủ qua mười năm. 
  1. So sánh khi cần thiết: Thực hiện so sánh giữa các quốc gia khi có điểm đáng chú ý.

1.3. Dàn bài chi tiết

Introduction: Biểu đồ thanh cung cấp thông tin về tỷ lệ lao động tự làm chủ trong lực lượng lao động của năm quốc gia khác nhau vào hai năm 1998 và 2008. 

Overview: Nhìn chung, Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kỳ có tỷ lệ lao động tự làm chủ lớn nhất, vượt xa các quốc gia khác. Cũng đáng chú ý rằng trong suốt một thập kỷ, có sự tăng trưởng tích cực trong phân khúc người tự làm chủ ở Nga, Slovakia, và Cộng hòa Séc trong khi Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kỳ chứng kiến sự giảm đáng kể về số lượng. 

Đoạn thân bài 1:  

Chi Tiết Về Các Quốc Gia Có Tỷ Lệ Thấp: Phân tích dữ liệu từ Nga, Slovakia, và Cộng hòa Séc với 3%, 5%, và 11% lực lượng lao động tự làm chủ vào năm 1998. Mười năm sau, cả Nga và Cộng hòa Séc đều chứng kiến sự tăng trưởng khá nhỏ, tăng lên 5% và 14% tương ứng. Chứng kiến một xu hướng tương tự nhưng với tốc độ rõ rệt hơn, Slovakia thấy lực lượng lao động tự làm chủ của mình tăng gấp đôi lên 12%. 

Đoạn thân bài 2:  

Vào đầu thời kỳ, hơn một nửa lực lượng lao động của Thổ Nhĩ Kỳ là tự làm chủ, cao hơn 10% so với Hy Lạp. Tuy nhiên, tỷ lệ lực lượng lao động tự làm chủ ở Thổ Nhĩ Kỳ giảm mạnh 16% trong mười năm tiếp theo, đánh dấu sự thay đổi đáng kể nhất trên biểu đồ. Một mô hình tương tự được quan sát ở Hy Lạp, tỷ lệ này giảm xuống còn 35% vào năm 2008. Cũng đáng lưu ý rằng bất chấp những biến đổi này, thứ hạng vẫn giữ nguyên, với Thổ Nhĩ Kỳ dẫn đầu, tiếp theo là Hy Lạp trong khi Cộng hòa Séc, Slovakia, và Nga đứng sau. 

2. Bài mẫu (Sample Answer)

The graph below shows the percentage of self-employed workers

3. Từ vựng (Vocabulary Highlight)

  • Working demographics: Cơ cấu lao động 
  • Boasted: Tự hào, có số lượng lớn 
  • Far exceeding: Vượt xa 
  • Pronounced rate: mức độ rõ rệt 
  • Timescale: Khoảng thời gian 
  • Populace: Dân số 
  • Dwindled: Suy giảm 
  • Variations: Biến đổi 
  • Pecking order: Thứ bậc 
  • Lagged behind: Tụt hậu 

Trên đây là sample cho Topic: Self employed workers IELTS Writing Task 1. Các bạn có thể tham khảo các bài mẫu IELTS Writing Task 1 khác cũng như Bộ đề thi thật IELTS Writing 2024 của The IELTS Workshop nhé!

Tham khảo ngay Khoá Bổ Trợ Chuyên Sâu của The IELTS Workshop để có thể biết được thêm nhiều chiến lược làm bài Writing thú vị khác nhé.

khoa-bo-tro-ky-nang-ielts-chuyen-sau-2-min

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo