fbpx

Tổng hợp tên nước và quốc tịch bằng tiếng Anh

Cùng The IELTS Workshop khám phá tên nước và quốc tịch bằng tiếng Anh qua bảng tổng hợp dưới đây nhé!

1. Tên nước và quốc tịch bằng tiếng Anh khu vực Bắc Âu

NướcTính từQuốc tịch Người dân
Denmark nước Đan MạchDanish thuộc Đan MạchDanish người Đan MạchDane người Đan Mạch
England nước AnhEnglish thuộc nước AnhBritish / English người AnhEnglishman/English woman đàn ông Anh / phụ nữ Anh
Estonia nước EstoniaEstonian thuộc EstoniaEstonian người EstoniaEstonian người Estonia
Finland nước Phần LanFinnish thuộc Phần LanFinnish người Phần LanFinn người Phần Lan
Iceland nước IcelandIcelandic thuộc IcelandIcelandic người IcelandIcelander người Iceland
Ireland nước IrelandIrish thuộc IrelandIrish người IrelandIrishman / Irishwoman đàn ông Ireland / phụ nữ Ireland
Latvia nước LatviaLatvian thuộc LatviaLatvian người LatviaLatvian người Latvia
Lithuania nước LithuaniaLithuanian thuộc LithuaniaLithuanian người LithuaniaLithuanian người Lithuania
Northern Ireland nước Bắc IrelandNorthern Irish thuộc Bắc IrelandBritish / Northern Irish người Bắc IrelandNorthern Irishman / Northern Irishwoman đàn ông Bắc Ireland / phụ nữ Bắc Ireland
Norway nước Na UyNorwegian thuộc Na UyNorwegian người Na UyNorwegian người Na Uy
Scotland nước ScotlandScottish thuộc ScotlandBritish / Scottish người ScotlandScot / Scotsman / Scotswoman người Scotland / đàn ông Scotland / phụ nữ Scotland
Sweden nước Thụy ĐiểnSwedish thuộc Thụy ĐiểnSwedish người Thụy ĐiểnSwede người Thụy Điển
United Kingdom Vương Quốc Anh và Bắc IrelandBritish thuộc Vương quốc AnhBritish người AnhBriton người Anh
Wales xứ WalesWelsh thuộc WalesBritish / Welsh người WalesWelshman / Welshwoman đàn ông Wales / phụ nữ Wales

2. Tên nước và quốc tịch bằng tiếng Anh khu vực Tây Âu 

NướcTính từQuốc tịchNgười dân
Austria nước ÁoAustrian thuộc ÁoAustrian người ÁoAustrian người Áo
Belgium nước Bỉ Belgian thuộc BỉBelgian người BỉBelgian người Bỉ
France nước PhápFrench thuộc PhápFrench người PhápFrenchman /Frenchwoman đàn ông Pháp / phụ nữ Pháp
Germany nước ĐứcGerman thuộc ĐứcGerman người ĐứcGerman người Đức
Netherlands nước Hà LanDutch thuộc về Hà LanDutch người Hà LanDutchman /Dutchwoman đàn ông Hà Lan / phụ nữ Hà Lan
Switzerland nước Thụy SĩSwiss thuộc Thụy SĩSwiss người Thụy SĩSwiss người Thuỵ Sĩ

3. Tên nước và quốc tịch bằng tiếng Anh khu vực Nam Âu 

NướcTính từ Quốc tịch Người dân 
Albania nước AlbaniaAlbanian thuộc AlbaniaAlbanian người Albania Albanian người Albania
Croatia nước CroatiaCroatian thuộc CroatiaCroatian người CroatiaCroatian người Croatia
Cyprus nước CyprusCypriot thuộc CyprusCypriot người CyprusCypriot người Cyprus
Greece nước Hy LạpGreek thuộc Hy LạpGreek người Hy LạpGreek người Hy Lạp
Italy nước ÝItalian thuộc ÝItalian người ÝItalian người Ý
Portugal nước Bồ Đào NhaPortuguese thuộc Bồ Đào NhaPortuguese người Bồ Đào NhaPortuguese người Bồ Đào Nha
Serbia nước SerbiaSerbian thuộc SerbiaSerbian người SerbiaSerbian người Serbia
Slovenia nước SloveniaSlovenian / Slovene thuộc SloveniaSlovenian / Slovene người SloveniaSlovenian / Slovene người Slovenia
Spain nước Tây Ban NhaSpanish thuộc Tây Ban NhaSpanish người Tây Ban NhaSpaniard người Tây Ban Nha

4. Tên nước và quốc tịch bằng tiếng Anh khu vực Đông Âu 

NướcTính từ Quốc tịch Người dân 
Belarus nước BelarusBelarusian thuộc BelarusBelarusian người BelarusBelarusian
người Belarus
Bulgaria nước BulgariaBulgarian thuộc BulgariaBulgarian người BulgariaBulgarian
người Bulgaria
Czech Republic nước Cộng hòa SécCzech thuộc SécCzech người SécCzech
người Séc
Hungary nước HungaryHungarian thuộc HungaryHungarian người HungaryHungarian
người Hungary
Poland nước Ba LanPolish thuộc Ba LanPolish người Ba LanPole
người Ba Lan
Romania nước RomaniaRomanian thuộc RomaniaRomanian
người Romania
Romanian
người Romania
Russia nước NgaRussian thuộc NgaRussiann gười NgaRussian
người Nga
Slovakia nước SlovakiaSlovak / Slovakian thuộc SlovakiaSlovak / Slovakian người SlovakiaSlovak / Slovakian
người Slovakia
Ukraine nước UkraineUkrainian thuộc UkraineUkrainian người UkraineUkrainian
người Ukraine

5. Tên nước và quốc tịch bằng tiếng Anh khu vực Bắc Mỹ

NướcTính từ Quốc tịch Người dân 
Canada
nước Canada
Canadian
thuộc Canada
Canadian
người Canada
Canadian
người Canada
Mexico
nước Mexico
Mexican
thuộc về Mexico
Mexican
người Mexico
Mexican
người Mexico
United States
nước Mỹ
American
thuộc Mỹ
American
người Mỹ
American
người Mỹ

6. Tên nước và quốc tịch bằng tiếng Anh khu vực Trung Mỹ & Caribbean 

NướcTính từ Quốc tịch Người dân 
Cuba
nước Cuba
Cuban
thuộc Cuba
Cuban
người Cuba
Cuban
người Cuba
Guatemala
nước Guatemala
Guatemalan
thuộc Guatemala
Guatemalan
người Guatemala
Guatemalan
người Guatemala
Jamaica
nước Jamaica
Jamaican
thuộc Jamaica
Jamaican
người Jamaica
Jamaican
người Jamaica

7. Tên nước và quốc tịch bằng tiếng Anh khu vực Nam Mỹ

NướcTính từ Quốc tịch Người dân 
Argentina
nước Argentina
Argentine / Argentinian thuộc ArgentinaArgentine / Argentinian người ArgentinaArgentine / Argentinian người Argentina
Bolivia
nước Bolivia
Bolivian thuộc BoliviaBolivian người BoliviaBolivian người Bolivia
Brazil
nước Brazil
Brazilian thuộc BrazilBrazilian người BrazilBrazilian người Brazil
Chile nước ChileChilean thuộc ChileChilean người ChileChilean người Chile
Colombia
nước Colombia
Colombian thuộc ColombiaColombian người ColombiaColombian người Colombia
Ecuador
nước Ecuador
Ecuadorian thuộc EcuadorEcuadorian người EcuadorEcuadorian người Ecuador
Paraguay
nước Paraguay
Paraguayan thuộc ParaguayParaguayan người ParaguayParaguayan người Paraguay
Peru
nước Peru
Peruvian thuộc PeruPeruvian người PeruPeruvian người Peru
Uruguay
nước Uruguay
Uruguayan thuộc UruguayUruguayan người UruguayUruguayan người Uruguay
Venezuela
nước Venezuela
Venezuelan thuộc VenezuelaVenezuelan người VenezuelaVenezuelan người Venezuela
Tên nước và quốc tịch bằng tiếng Anh

8.  Tên nước và quốc tịch bằng tiếng Anh khu vực Tây Á 

NướcTính từ Quốc tịch Người dân 
Georgia nước GeorgiaGeorgian thuộc GeorgiaGeorgian người GeorgiaGeorgian người Georgia
Iran nước IranIranian / Persian thuộc Iran/thuộc Ba TưIranian người IranIranian người Iran
Iraq nước IraqIraqi thuộc IraqIraqi người IraqIraqi người Iraq
Israel nước IsraelIsraeli thuộc IsraelIsraeli người IsraelIsraeli người Israel
Jordan nước JordanJordanian thuộc JordanJordanian người JordanJordanian người Jordan
Kuwait nước KuwaitKuwaiti thuộc KuwaitKuwaiti người KuwaitKuwaiti người Kuwait
Lebanon nước LebanonLebanese thuộc LebanonLebanese người LebanonLebanese người Lebanon
Palestinian Territories
Lãnh thổ Palestin
Palestinian thuộc PalestinPalestinian người PalestinPalestinian người Palestin
Saudi Arabia
nước Ả-rập Saudi
Saudi Arabian thuộc Ả-rập SaudiSaudi Arabian người Ả-rập SaudiSaudi Arabian người Ả-rập Saudi
Syria
nước Syria
Syrian thuộc SyriaSyrian người SyriaSyrian người Syria
Turkey
nước Thổ Nhĩ Kỳ
Turkish thuộc Thổ Nhĩ KỳTurkish người Thổ Nhĩ KỳTurk người Thổ Nhĩ Kỳ
Yemen
nước Yemen
Yemeni / Yemenite thuộc YemenYemeni / Yemenite người YemenYemeni / Yemenite người Yemen

9. Tên nước và quốc tịch bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Á 

NướcTính từQuốc tịchNgười dân
Afghanistan nước AfghanistanAfghan / Afghani thuộc AfghanistanAfghan / Afghani người AfghanistanAfghan / Afghani người Afghanistan
Bangladesh nước BangladeshBangladeshi thuộc BangladeshBangladeshi người BangladeshBangladeshi người Bangladesh
India nước Ấn ĐộIndian thuộc Ấn ĐộIndian người Ấn ĐộIndian người Ấn Độ
Kazakhstan nước KazakhstanKazakh / Kazakhstani thuộc KazakhstanKazakh / Kazakhstani người KazakhstanKazakh / Kazakhstani người Kazakhstan
Nepal nước NepalNepalese / Nepali thuộc NepalNepalese / Nepalingười NepalNepalese / Nepali người Nepal
Pakistan nước PakistanPakistani thuộc PakistanPakistani người PakistanPakistani người Pakistan
Sri Lanka nước Sri LankaSri Lankan thuộc Sri LankaSri Lankan người Sri LankaSri Lankan người Sri Lanka

10. Tên nước và quốc tịch bằng tiếng Anh khu vực Đông Á

NướcTính từQuốc tịch Người dân 
China nước Trung QuốcChinese thuộc Trung QuốcChinese người Trung QuốcChinese người Trung Quốc
Japan nước NhậtJapanese thuộc Nhật BảnJapanese người NhậtJapanese người Nhật
Mongolia nước Mông CổMongolian thuộc Mông CổMongolian người Mông CổMongolian / Mongol người Mông Cổ
North Korea nước Triều TiênNorth Korean thuộc Triều TiênNorth Korean người Triều TiênNorth Korean người Triều Tiên
South Korea nước Hàn Quốc South Korean thuộc Hàn QuốcSouth Korean người Hàn QuốcSouth Korean người Hàn Quốc
Taiwan nước Đài LoanTaiwanese thuộc Đài LoanTaiwanese người Đài LoanTaiwanese người Đài Loan

11. Tên nước và quốc tịch bằng tiếng Anh khu vực Đông Nam Á

NướcTính từQuốc tịchNgười dân
Cambodia nước CampuchiaCambodian thuộc CampuchiaCambodian người CampuchiaCambodian người Campuchia
Indonesia nước IndonesiaIndonesian thuộc IndonesiaIndonesian người IndonesiaIndonesian người Indonesia
Laos nước LàoLaotian / Lao thuộc LàoLaotian / Lao người LàoLaotian / Lao người Lào
Malaysia nước MalaysiaMalaysianthu ộc MalaysiaMalaysian người MalaysiaMalaysian người Malaysia
Myanmar nước MyanmarBurmese thuộc Myanmar/Miến ĐiệnBurmese người Myanmar/Miến ĐiệnBurmese người Myanmar/Miến Điện
Philippines nước PhilippinesFilipino thuộc về PhilippinesFilipino người PhilippinesFilipino người Philippines
Singapore nước SingaporeSingaporean thuộc SingaporeSingaporean người SingaporeSingaporeanngười Singapore
Thailand nước Thái LanThai thuộc Thái LanThai người Thái LanThai người Thái Lan
Vietnam nước Việt NamVietnamese thuộc Việt NamVietnamese người Việt NamVietnamese người Việt Nam

12. Tên nước và quốc tịch bằng tiếng Anh khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương 

NướcTính từQuốc tịchNgười dân
Australia nước AustraliaAustralian thuộc AustraliaAustralian người AustraliaAustralian người Australia
Fiji nước FijiFijian thuộc FijiFijian người FijiFijian người Fiji
New Zealand nước New ZealandNew Zealand thuộc New ZealandNew Zealand người New ZealandNew Zealander người New Zealand

13. Tên nước và quốc tịch bằng tiếng Anh khu vực Bắc và Tây Phi

NướcTính từQuốc tịchNgười dân
Algeria nước AlgeriaAlgerian thuộc AlgeriaAlgerian người AlgeriaAlgerian người Algeria
Egypt nước Ai-cậpEgyptian thuộc Ai Cập Egyptian người Ai CậpEgyptian người Ai Cập
Ghana nước GhanaGhanaian thuộc GhanaGhanaian người GhanaGhanaian người Ghana
Ivory Coast nước Bờ biển NgàIvorian thuộc Bờ biển NgàIvorian người Bờ biển NgàIvorian người Bờ biển Ngà
Libya nước LibyaLibyan thuộc LibyanLibyan người LibyaLibyan người Libya
Morocco nước MoroccoMoroccan thuộc MoroccoMoroccan người MoroccoMoroccan người Morocco
Nigeria nước NigeriaNigerian thuộc NigeriaNigerian người NigeriaNigerian người Nigeria
Tunisia nước TunisiaTunisian thuộc TunisiaTunisian người TunisiaTunisian người Tunisia

14. Tên nước và quốc tịch bằng tiếng Anh khu vực Đông Phi 

NướcTính từQuốc tịchNgười dân
Ethiopia nước EthiopiaEthiopian thuộc EthiopiaEthiopian người EthiopiaEthiopian người Ethiopia
Kenya nước KenyaKenyan thuộc KenyaKenyan người KenyaKenyan người Kenya
Somalia nước SomaliaSomali / Somalian thuộc SomaliaSomali / Somalian người SomaliaSomali / Somalian người Somalia
Sudan nước SudanSudanese thuộc SudanSudanese người SudanSudanese người Sudan
Tanzania nước TazaniaTanzanian thuộc TazaniaTanzanian người TazaniaTanzanian người Tazania
Uganda nước UgandaUgandan thuộc UgandaUgandan người UgandaUgandan người Uganda

15. Tên nước và quốc tịch bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Phi

NướcTính từQuốc tịchNgười dân
Angola nước AngolaAngolan thuộc AngolaAngolan người AngolaAngolan người Angola
Botswana nước BotswanaBotswanan thuộc BotswanaBotswanan người BotswanaBotswanan người Botswana
Democratic Republic of the Congo nước Cộng hòa Dân chủ CongoCongolese thuộc CongoCongolese người CongoCongolese người Congo
Madagascar nước MadagascarMadagascan thuộc MadagascaMalagasy người MadagascaMalagasy người Malagasy
Mozambique nước MozambiqueMozambican thuộc MozambiqueMozambican người MozabiqueMozambican người Mozambique
Namibia nước NamibiaNamibian thuộc NamibiaNamibian người NamibiaNamibian người Namibia
South Africa nước Nam PhiSouth African thuộc Nam PhiSouth African người Nam PhiSouth African người Nam Phi
Zambia nước ZambiaZambian thuộc ZambiaZambian người ZambiaZambian người Zambia
Zimbabwe nước ZimbabweZimbabwean thuộc ZimbabweZimbabwean người ZimbabweZimbabwean người Zimbabwe

Hy vọng với bài chia sẻ này của The IELTS Workshop sẽ giúp bạn tìm hiểu được tên nước và quốc tịch bằng Tiếng Anh. Bạn có thể tìm hiểu thêm các kiến thức ngữ pháp để quá trình ôn luyện trở nên dễ dàng và đạt kết quả cao.

Để có thể đạt được mục tiêu band điểm IELTS của mình, bạn có thể đăng ký kiểm tra trình độ và nhận lộ trình ôn luyện IELTS hoàn toàn miễn phí nhé.

the ielts workshop lộ trình khóa học

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo