Haircut nằm trong số các chủ đề IELTS Speaking xuất hiện thường xuyên. Dưới đây là các từ vựng, cấu trúc và câu trả lời mẫu band cao cho chủ đề IELTS Speaking Part 1 HAIRCUT từ cô giáo Bảo Vân – 8.0 IELTS của The IELTS Workshop cho các bạn tham khảo.
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề HAIRCUT
Bạn hãy lưu ý những từ in đậm dưới đây. Hãy thử đoán nghĩa của chúng và sau đó xem giải nghĩa ở dưới.
1. How often do you have a haircut?
I don’t have the habit of frequenting the beauty parlor as I like it in a very particular way, and I have recently discovered that not many hair salons in my city could satisfy my taste.
2. How long have you had your current haircut?
If my memory serves me correctly, it has been almost 2 months since I’ve made a trip to a salon. Contrary to what most people believe, if a woman’s hair is styled correctly, it does not require much maintenance. The last time I visited my hair technician, she did a complete makeover, ensuring that I would not have to redo my hair too regularly apart from the occasional trim.
3. Have you ever had an unhappy haircut experience?
Oh yes, absolutely. That nightmarish experience is still etched on my memory. Due to a miscommunication between me and the hairdresser, instead of styling it in accordance with one of the most trendy hairstyles at the time, which would definitely accentuate my features, she aimed for excessive layers, which resulted in a horrid cut that resembled a lion’s mane. Needless to say, it took me a month to grow that out.
4. Do you like to have your hair cut?
Not really. The bizzare thing is, I do not enjoy having my hair cut, but I definitely relish having my hair touched. The sensation of someone playing with every strand of my hair, inadvertently massaging my scalp at the same time is very calming and invigorating. Perhaps I am quite addicted to this for sentimental reasons, as it reminds me of how my mother used to comb my hair when i was little.
Từ vựng IELTS Speaking chủ đề HAIRCUT
- to have the habit of doing smth: có thói quen làm gì
- beauty parlor (n) thẩm mỹ viện, tiệm làm đẹp
- in a very particular way: theo một cách cụ thể
- to satisfy one’s taste: hợp ý ai, vừa lòng ai
- If my memory serves me correctly (phrase) nếu tôi nhớ không nhầm
- to make a trip to: đi đến đâu
- Contrary to something (phrase) trái ngược với
- maintenance (n) sự bảo trì
- hair technician (n) thợ tóc
- makeover (n) trang điểm
- apart from (phrase) ngoài ra
- trim (n) sự cắt
- nightmarish experience: trải nghiệm kinh hoàng / ác mộng
- to etch on one’s memory: hằn sâu trong tâm trí ai
- miscommunication between (n) sự hiểu nhầm giữa
- in accordance with (phrase) tùy theo
- accentuate one’s features làm lộ ra, làm nổi bật
- Needless to say (phrase) không cần nói nhiều
- to grow smth out: nuối cái gì dài ra
- to relish: hứng thú với
- inadvertently (adv) một cách vô tình
- scalp (n) chân tóc
- to remind someone of something: gợi nhớ ai về điều gì
Trên đây là sample cho Topic: Haircut trong IELTS Speaking Part 1. Ngoài ra, bạn cũng có thể truy cập Kho bài mẫu Speaking Part 1 của TIW để tham khảo nhiều bài mẫu cho các chủ đề IELTS khác.
Ngoài ra, các bạn có thể biết thêm nhiều cách xây dựng câu trả lời ngắn gọn cho bài thi IELTS Speaking Part 1 tại khóa học Pre-Senior của The IELTS Workshop nhé.