fbpx

Những thành ngữ (Idioms) thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia

Để đạt được điểm cao trong kì thi đại học bạn cần phải nắm vững hệ thống kiến thức ngữ pháp tiếng Anh. Những Idioms đề thi thpt Quốc Gia (Thành ngữ) là một trong những nội dung quan trọng thường gặp và làm cho các thí sinh cảm thấy khó khăn. Bài viết dưới đây The IELTS Workshop đã tổng hợp lại các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia để giúp các bạn có thể ôn tập và chuẩn bị kĩ lưỡng cho kì thi này.

Khái niệm về Idiom

idiom thường gặp trong đề thi THPT quốc gia

Idioms hay Idiomatic expressions được hiểu là các thành ngữ, tục ngữ và các diễn đạt ngắn hơn thường dùng cho văn nói. 

50 Idiomsthường gặp trong đề thi thpt Quốc Gia

STTIdiomNghĩaVí dụ
1rain cats and dograin heavily (Mưa tầm tã, Mưa nặng hạt)Don’t forget to take your umbrella – it’s raining cats and dogs 
2chalk and cheesevery different from each other (Khác biệt)Marry and her sister are chalk and cheese
3here and thereeverywhereI have been looking here and there for the book I received from my friend yesterday
4a hot potatosomething that is difficult or dangerous to deal with (vấn đề nan giải, nóng hổi)The abortion issue is a political hot potato in the US.
5at the drop of a hatimmediately, instantly, without hesitation or reasons (Ngay lập tức, không do dự, không có lý do rõ ràng)If you need me, just call me. I can come at the drop of a hat.
6back to the drawing boardtime to start from the beginning; it is time to doplan something over again (bắt đầu lại)My plans to create a tiny car made of glasses were unsuccessful, so I guess it’s back to the drawing board for me.
7beat about the bushavoiding the main topic, and not speaking directly about the issue (nói vòng vo, lạc đề)Stop beating about the bush and answer my question.
8best/ greatest thing since sliced bread= be excellenta good invention or innovation, a good idea orplan (ý tưởng hay, tốt)Portable phones are marketed as the best thing since sliced bread; people think they are perfect.
9burn the midnight oilto stay up working, especially studying late at night (thức khuya làm việc, học bài)I will have an English  exam tomorrow so I’ll be burning the midnight oil tonight.
10caught between two stoolswhen someone finds it difficult to choose between two alternatives (lưỡng lự, không biết lựa chọn cái nào, do dự)I was caught between two stools when I had to choose which university to attend.
11break a leggood luck! (thường dùng để chúc may mắn )I have heard that you’re going to take part in a contest tomorrow, break a leg, my friend!
12hit the booksStudy with concentrated effort (học cực kỳ tập trung)I can’t go out tonight. I’ve got to hit the books because I’m having an exam tomorrow.
13when pigs flysomething will never happen (chuyện viễn vông, không tưởng)I think he’ll pay you back your money – when pigs fly
14scratch someone’s backhelp someone out with the assumption that theywill return the favor in the future (giúp đỡ người khác với hy vọng họ sẽ giúp lại mình)“You scratch my back and I will scratch yours later,” the customer said when we talked about the new sales contact.
15hit the nail on the headdo or say something exactly right (nói chính xác, làm chính xác)John hit the nail on the head when he said most people can use a computer without knowing how it works.
16take sb/sth for grantedcoi thường, không coi trọngShe always takes his friends for granted
17take sth into account/considerationto remember to considersomething (tính đến cái gì, xem xét việc gì)We will take your long year of service into account when we make our final decision.
18put sb/sth at somebody’s disposalto make someone orsomething available to someone (có sẵn theo ý muốn của ai)I’d be glad to help you if you need me. I put myself at your disposal.
19splitting headachea severe headache (đau đầu như búa bổ)I’ve got a splitting headache. I’m going upstairs for a nap.
20on the house= free (không phải trả tiền)I went to a restaurant last night. I was the ten thousandth customer, so my dinner was on the house.
21off the pegmay sẵn (quần áo)If I buy trousers off the peg, they’re always too short.
22hit the roof = go through the roof = hit the ceilingto suddenly become angry (giận dữ)I’m afraid he will hit the roof when he finds out our vacation is canceled
23bring the house downmake an audience respond with great enthusiasm, typically as shown by their laughter or applause (làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt)G-Dragon brought the house down. He really brought down the house with his fantastic song
24pay through the noseto pay too much for something (trả giá quá đắt)You have to pay through the nose for a new car.
25by the skin of someone’s teethsát sao, rất sátI got through calculus math by the skin of my teeth.
26pull someone’s legchọc aiAre you just pulling my leg?
27it strikes someone as/that strangelấy làm lạIt strikes me as strange that he failed the exam because he studied hard.
28high and low = here and thereeverywhereI have been searching high and low for the new shirt 
29the more, the merriercàng đông càng vuiCan I bring some friends with me? Yeah sure, the more, the merrier.
30spick and spanngăn nắp, gọn gàngThe kitchen was spick and span as ever, every surface wiped down and everything in its place.
31every now and thensometimesEvery now and then, I want to be alone.
32part and parcelintegral, crucial (quan trọng, thiết yếu)Being hard-working is a part and parcel of success.
33go to someone’s headkhiến ai kiêu ngạoToo much success will go to her head.
34once in a blue moonrất hiếm (rare)Once in a blue moon, I stop thinking about her. If only she knew how much I loved her.
35few and far betweenrare (hiếm gặp)Go and tell her that you love her! That kind of girl is really few and far between
36be on the wagonkiêng rượuBob’s old drinking buddies complained that he was no fun when he went on the wagon
37on the spotimmediately (ngay lập tức)I will be there on the spot.
38on the verge of = on the brink of = on the edge ofbên bờ vựcWe have to protect elephants. They are on the verge of extinction.
39led someone by the noseto control someone and make them do exactly what you want them to do (nắm đầu, dắt mũi ai)They simply didn’t know what they were doing and they were led by the nose by a manipulative government
40the eleventh hourphút chótShe always turned her term paper in at the eleventh hour.
41find fault withchỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗiIt is very easy to find fault with the work of others.
42off and on/ on and offkhông đều đặn, thỉnh thoảngWe don’t often go there- just off and on.
43make believegiả bộ, giả vờI tried to make believe she was happy, but knew deep down it was not true.
44make good timedi chuyển nhanh, đi nhanhWe made good time and were at the hotel by lunch time.
45look daggers at someonegiận dữ nhìn ai đóTheir relationship is not free and easy but at least he is no longer looking daggers at her.
46be out of the questionimpossible (không thể được)You cannot get married until you are 18, it’s out of the question.
47all at oncesuddenly (bất thình lình)All at once, there was a loud banging on the door.
48blow someone’s trumpetbốc phét, khoác lácI believe in you because you’d never blow your trumpet.
49sleep on itsuy nghĩ thêm về điều gì đóYou don’t have to make your decision now. Sleep on it.
50fight tooth and claw/nailđánh nhau dữ dội, cấu xé nhauWe fought tooth and claw to retain our share of the business.

Các idiom thường gặp khác theo chủ đề

idiom thương gặp trong tiếng anh

Idiom sử dụng động vật (Animal idioms)

  • an eager beaver: người tham việc
  • a busy bee: người làm việc lu bù
  • an early bird: người hay dậy sớm
  • a cat nap: ngủ ngày
  • a home bird: người thích ở nhà
  • a lone bird/worf: người hay ở nhà
  • an odd bird/fish: người quái dị
  • a rare bird: của hiếm
  • a bird’s eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt
  • badger someone: mè nheo ai
  • bud someone: quấy rầy ai
  • make a big of oneself: ăn uống thô tục
  • have a bee in one’s bonest: ám ảnh chuyện gì
  • make a bee-line foe something: nhanh nhảu làm chuyện gì
  • the bee’s knees: ngon lành nhất
  • take the bull by the horns: không ngại khó khăn
  • have butterflies in one’s stomach: nôn nóng
  • lead a cat and dog life: sống như chó với mèo
  • let the cat out of the bag: để lộ bí mật
  • not have room to swing a cat: hẹp như lỗi mũi
  • not have a cat in hell’s change: chẳng có cơ may
  • play cat and mouse with someone: chơi mèo vờn chuột
  • put the cat among the pigeons: làm hư bột hư đường
  • dog tired: mệt nhoài
  • top dog: kẻ thống trị
  • a dog’s life: cuộc sống lầm than
  • go to the dogs: sa sút
  • let sleeping dog’s lie: đừng khêu lại chuyện đã qua
  • donkey’s years: thời gian dài dằng dặc
  • do the donkey’s work: làm chuyện nhàm chán
  • a lame duck: người thất bại
  • a sitting duck: dễ bị tấn công
  • a cold fish: người lạnh lùng
  • a fish out of water: người lạc lõng
  • have other fish to fry: có chuyện phải làm
  • a fly in the oinment: con sâu làm rầu nồi canh
  • not hurt a fly: chẳng làm hại ai
  • there are no flies on someone: người ngôn lanh đáo để
  • can’t say boo to a goose: hiền như cục đất
  • someone’s goose: làm hư kế hoạch 
  • a wild goose chase: cuộc tìm kiếm vô vọng

Idioms diễn tả cảm xúc

  • Be walking on air: vui sướng, phấn khởi
  • Be on cloud nine/ be over the moon: vui sướng như ở chín tầng mây
  • On top of the world: Rất vui, rất hạnh phúc
  • Tickled pink: Rất vui, rất hài lòng
  • Make someone’s blood boil: Giận sôi máu
  • Lose your temper: Bực tức
  • Jump out of your skin: Ngạc nhiên, giật mình vì điều gì
  • Have butterflies (in your stomach): Hồi hộp
  • On pins and needles: Đứng ngồi không yên
  • See red: Nổi giận bừng bừng

Idioms sử dụng số (Number Idiom)

  • at one time: thời gian nào đó đã qua
  • a great one for sth: đam mê chuyện gì
  • a new one on me: chuyện lạ
  • a one-night stand: 1 đêm chơi bời
  • a quick one: uống nhanh 1 ly rượu
  • back to square one: trở lại từ đầu
  • be at one with someone: thống nhất với ai
  • be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai
  • for one thing: vì 1 lý do
  • have one over th eight: uống quá chén
  • all in one, all rolled up into one: kết hợp lại
  • it’s all one (to me/him): như nhau thôi
  • my one and only copy: người duy nhất
  • one and the same: chỉ là một
  • one for the road: ly cuối cùng trước khi đi
  • one in the eye for somone: làm gai mắt
  • one in a thousand/milion: một người tốt trong ngàn người
  • one of the boy: người cùng hội
  • one of these days: chẳng bao lâu
  • one of those days: ngày xui xẻo
  • one too many: quá nhiều rượu
  • be in two minds: chưa quyết định được
  • for two pins: xém chút nữa
  • in two shakes: 1 loáng là xong
  • put two and two together: đoán chắc điều gì
  • two bites of/at the cherry: cơ hội đến 2 lần
  • two/ten a penny: dễ kiếm được
  • at sixs and sevens: tình rạng rối tinh rối mù
  • knock somone for six: đánh bại ai
  • a nine day wonder: 1 điều kỳ lạ nhất đời
  • a nine-to-five job: công việc văn phòng
  • dresses up to the nines: ăn mặc bảnh bao
  • ten to one: rất có thể
  • nineteen to the dozen: nói huyên thuyên

Xem thêm: 50+ thành ngữ tiếng Anh (Idioms) theo chủ đề

Tạm kết

Trên là tổng hợp về các kiến thức về Idiom thường gặp trong đề thi thpt Quốc Gia. Hy vọng rằng những kiến thức bổ ích đó sẽ giúp các bạn có thêm được tài liệu kham khảo để có thể ngày càng cải thiện được trình độ học tiếng Anh. 

Ngoài ra, nếu bạn đang cần một lộ trình hệ thống hóa lại toàn bộ kiến thức ngữ pháp ôn thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh, hãy đến ngay với khóa học Freshman để được trải nghiệm các buổi học kết hợp vận dụng thực tế bổ ích của The IELTS Workshop nhé.

khóa học the ielts workshop

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo