fbpx

10 Phrasal verb chủ đề Solving Problems (Giải quyết vấn đề)

Trong bài viết này, cùng tìm hiểu một số phrasal verb chủ đề Solving Problems (Cụm động từ về Giải quyết vấn đề) nhé.

Tình huống ví dụ

Cùng xem 2 tình huống dưới đây và đoán nghĩa các từ in đậm, trước khi xem giải nghĩa ở dưới.

Đưa ra vấn đề (Talking about problems)

  • Tom: ” What’s the matter? Why are you looking so worried?”
  • Robert: ” I’ve got a few problems at work and I don’t know what to do about them.”
  • Tom: “Well, why don’t we talk them over (1) together? That might help you to sort yourself out (2).”
  • Robert: “Ok, thanks. Well, first of all, Mario was going to give a very important presentation tomorrow, but he says he’s ill and isn’t going to be able to do it. I think he’s just bottled out (3) as it’s for such an important client. Feeling a bit ill was just the perfect let-out (4) for him. I’d do it myself but I’m busy with meetings all day.”
  • Tom: “Well, that calls for (5) quick action if the presentation is tomorrow. You’d better do it yourself if it’s so important. Just cancel your other meetings.”
  • Robert: “I guess I’ll have to. The next problem is that personal belongings have been going missing from people’s desks during the day.”
  • Tom: “Oh dear. You should deal with (6) that problem as quickly as possible. Let’s make a list of possible suspects…”

Giải quyết vấn đề (Finding a solution)

Robert faced up to (7) the fact that he would have to do the important presentation himself, so he immediately contacted his personal assistant to ask her to see about (8) postponing his meetings for the next day. As for the thefts, she realised that the solution to finding the office thief lay in (9) working out exactly who could have been in the office when each of the thefts took place. So he came up with (10) a plan that enabled her to check who had been there at each of the times concerned. That narrowed down (11) the suspects to two people. He questioned them both and the guilty one soon confessed.

Phrasal verb chủ đề Solving Problems

  1. Talk sth over: thảo luận một vấn đề trước khi ra quyết định
  2. Sort oneself out: dành thời gian để giải quyết các vấn đề cá nhân
  3. Bottle out: quyết định không làm gì (vì quá sợ)
  4. Let-out (n) cái cớ/lí do đưa ra để tránh không phải làm gì
  5. Call for: (cái gì) yêu cầu hành động cần có (để giải quyết được vấn đề)
  6. Deal with: xử lí, hành động để đạt được mục tiêu cụ thể
  7. Face up to: đối mặt với vấn đề, chấp nhận rằng vấn đề đó tồn tại
  8. See about: cân nhắc, sắp xếp mọi việc (để giải quyết vấn đề)
  9. Lie in: (vấn đề) có thể được tìm ra ở
  10. Come up with: nghĩ ra, đưa ra cách giải quyết vấn đề
  11. Narrow down: thu hẹp, tóm tắt (một danh sách, một kế hoạch bằng cách loại bỏ những thứ không cần thiết)

Nguồn: Phrasal Verb in use

Tham gia ngay khóa học Sophomore dành cho trình độ 4.0+ để cùng tìm hiểu các Phrasal Verbs phổ biến cũng như kiến thức Tiếng Anh cần biết trong IELTS nhé.

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo