fbpx

Describe a time when you organized a happy event successfully | IELTS Speaking Part 2

Trong chuyên mục Giải đề IELTS Speaking kỳ này, ta sẽ tìm hiểu topic: Describe a time when you organized a happy event successfully trong IELTS Speaking Part 2. Cùng tham khảo sample, từ vựng theo chủ đề và một vài cách diễn đạt ghi điểm nhé.

describe a time when you organized a happy event successfully

Ý tưởng bài mẫu

You should say:

  • What the event was
  • How you prepared for it
  • Who helped you to organize it

And explain why you think it was a successful event

Khi lên kế hoạch, bạn thấy có thể mình sẽ không nói đủ 2 phút cho bài nói này. Mình có thể “câu giờ” bằng phần mở đầu.

  • Ở phần mở đầu cho đề, bạn có thể nói thêm về bản thân và trải nghiệm của mình trước khi sự kiện này diễn ra. Tuy nhiên, các bạn lưu ý không nên sa đà vào phần giới thiệu. Vì chúng ta vẫn phải tập trung vào mục đích chính: đó là nói về nội dung đề bài. Nên nếu bạn có dẫn bài đi xa thì cũng nhớ quay lại bờ nhé, đừng đi xa quá. 
  • Ví dụ với đề Describe a time when you organized a happy event successfully, mình có thể nói với giám khảo rằng mình không phải là một người quảng giao lắm (I am not a social butterfly) . Ít giao lưu và chẳng biết tí gì về tổ chức. Thế mà đùng phát vì lí do nào đấy, mình bị bắt nhận việc này. (Life is full of unexpected things) Ban đầu mình cảm thấy ôi khổ quá phiền quá, nhưng rồi mọi việc cũng xuôi.
  • Sau đó bạn có thể bắt đầu bài nói của mình. Bạn sẽ cần nói cho đến khi giám khảo bảo dừng. Nhưng lỡ đâu mình nói gần hết ý rồi mà chưa có dấu hiệu dừng từ giám khảo thì nguy đấy. Lúc này, các bạn sẽ có thể câu thêm giờ với phần kết bài. Đây là nơi bạn có thể chia sẻ cảm nhận, suy nghĩ, mong ước tương lai. 

Bài mẫu: Describe a time when you organized a happy event successfully

Sau đây là sample tham khảo cho đề Describe a time when you organized a happy event successfully:

describe a time when you organized a happy event successfully

Highlight Vocabulary

  • a social butterfly: người quen biết rộng
  • cozy (adj): ấm cúng
  • milestone (n): cột mốc
  • perfectionist (n): người cầu toàn
  • ensure (v): chắc chắn
  • clueless (adj): không biết gì
  • step-by-step (adj, adv): từng bước một
  • finalize (v): hoàn thiện
  • venue (n): địa điểm 
  • virtual invitations: lời mời trực tuyến
  • have a blast: khoảng thời gian vui vẻ, thú vị

Tạm kết 

Trên đây bài mẫu cũng như những từ vựng có thể dùng cho Topic: Describe a time when you organized a happy event successfully trong IELTS Speaking Part 2.  Các bạn có thể tham khảo các bài mẫu IELTS Speaking của The IELTS Workshop cũng như tham gia bài test trình độ tiếng Anh và nhận tư vấn lộ trình miễn phí tại đây!

Nếu bạn muốn nhận Mentor 1-1 để hoàn thiện kĩ năng Speaking của mình trước khi bước vào kỳ thi, tham khảo ngay Khóa bổ trợ từng kỹ năng IELTS của The IELTS Workshop.

khoa-bo-tro-ky-nang-ielts-chuyen-sau-2-min

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo