fbpx

Khám phá bộ từ vựng chủ đề về Chính phủ và Chính trị (Politics)

Từ vựng chủ đề Chính phủ và Chính trị (Politics) là một trong những chủ đề khó trong tiếng Anh. Hãy cùng The IELTS Workshop làm chủ từ vựng của chủ đề này qua bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng chủ đề Chính phủ và Chính trị thường gặp

  • Asylum (n) – /əˈsaɪ.ləm/: tị nạn chính trị
  • Ballot (n) – /ˈbæl.ət/: bỏ phiếu kín
  • Bill (n) – /bɪl/: dự luật
  • Bipartisan (n) – /baɪˈpɑːr.t̬ə.zən/: lưỡng đảng
  • Campaign (n) – /kæmˈpeɪn/: chiến dịch tranh cử
  • Coalition (n) – /koʊ.əˈlɪʃ.ən/: sự liên minh
  • Constitution (n) – /kɑːn.stəˈtuː.ʃən/: hiến pháp
  • Coup d’état (n) – /kuˌdeɪˈtɑ, -ˈtɑz/: cuộc đảo chính
  • Democracy (n) – /-ˈmɑː.krə-/: nền dân chủ, chế độ dân chủ
  • Dissolution (n) – /dɪs.əˈluː.ʃən/: sự giải tán, giải thể
  • Dictatorship (n) – /dɪkˈteɪ.t̬ɚ.ʃɪp/: chế độ độc tài, nền chuyên chính
  • Election (n) – /iˈlek.ʃən/: cuộc bầu cử
  • Electorate (n) – /iˈlek.tɚ.ət/: toàn bộ cử tri, khu bầu cử
  • Gerrymander (n) – /ˈdʒer·iˌmæn·dər/: sự sắp đặt chuyên chế (gian lận dàn xếp lại kết quả bầu cử để thay đổi kết quả)
  • Government (n) – /ˈɡʌv.ɚn.mənt/: chính phủ, nội các
  • Grassroots (n) – /ˈɡræs ˈruts/: người dân thường
  • Human rights (n) – /ˌhjuː.mən ˈraɪts/: nhân quyền
  • Civil liberty (n) – /ˈsɪv·əl ˈlɪb·ər·t̬i: quyền tự do của công dân
  • International recognition (n) – /ɪn.t̬ɚˈnæʃ.ən.əl. ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/: sự công nhận của quốc tế
  • Incumbent (n) – /ɪnˈkʌm.bənt/: người đương nhiệm
  • Law (n) – /lɑː/: luật
  • Lobby (n) – /ˈlɑː.bi/: vận động hành lang
  • Monarchy (n) – /ˈmɑː.nɚ.ki/: nền quân chủ, chế độ quân chủ
  • Nominee (n) – /ˌnɑː.məˈni/: ứng cử viên
  • Opposition (n) – /ˌɑː.pəˈzɪʃ.ən/: phe đối lập
  • Policy (n) – /ˈpɑː.lə.si/: chính sách
  • Politician (n) – /ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/: chính trị gia
  • Politics (n) – /ˈpɑː.lə.tɪks/: hoạt động chính trị
  • Poll (v) – /poʊl/: bỏ phiếu
  • Polling station (n) – /ˈpoʊ.lɪŋ ˌsteɪ.ʃən/: điểm bỏ phiếu
  • Prime minister (n) – /ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stɚ/: thủ tướng
  • Regime (n) – /reɪˈʒiːm/: chế độ, chính thể
  • Republic (n) – /rəˈpʌb.lɪk/: nước cộng hòa, nền cộng hòa
  • Run for election (n) – /rʌn. ɚ. iˈlek.ʃən/: cuộc tranh cử
  • Spin doctor (n) – /ˈspɪn ˌdɑːk.tɚ/: phát ngôn viên của một đảng phái hay người ủng hộ một cá tính chính trị nào đó, bằng cách cung cấp các tin tức theo hướng thuận lợi cho đảng phái đó cho các giới truyền thông
  • Turn out (n) – /tɝːn. aʊt/: kết quả (bầu cử)
  • Vote (v) – /voʊt/: bầu cử

Cụm từ vựng chủ đề Chính phủ và Chính trị (Collocation)

Về quyền lực (Power)

  • Have seats in Parliament/ Congress/ the Senate: Có chỗ trong nghị viện/ quốc hội/ thượng viện
  • Create/ form/ be the leader of a political party: Tạo/ lập/ trở thành lãnh đạo của một tổ chức chính trị
  • Gain/ take/ win/ lose/ regain control of Congress: Được/ lấy/ thắng được/ mất/ giành lại quyền kiểm soát Quốc hội
  • Start/ spark/ lead/ be on the brink of a revolution: Bắt đầu/ châm ngòi/ lãnh đạo/ trên bờ vực của một cuộc cách mạng
  • Be engaged/ locked in an internal power struggle: Tham gia/ kẹt trong một cuộc đấu tranh quyền lực nội bộ
  • Lead/ form a rival/ breakaway faction: Dẫn dắt/ tạo phe đối đầu/ phe ly khai
  • Seize/ take control of the government/ power: Giành được/ kiểm soát chính quyền/ quyền lực
  • Bring down/ overthrow the government/ president/ regime: Hạ bệ/ lật đổ chính quyền/ tổng thống/ chế độ
  • Abolish/ overthrow/ restore the monarchy: Bãi bỏ/ lật đổ/ khôi phục chế độ quân chủ
  • Establish/ install a military dictatorship/ a stable government: Thành lập/ thiết lập một chế độ độc tài quân sự/ một chính phủ ổn định
  • Be removed from office/ power: Bị cách chức/ quyền
  • Resign/ step down as party leader/ president/ prime minister: Từ chức lãnh đạo đảng/ tổng thống/ thủ tướng
  • Enter/ retire from/ return to political life: Bước vào/ nghỉ hưu từ/ quay lại cuộc đời chính trị

Về các cuộc tranh luận (Political debate)

  • Park/ provoke a heated/ hot/ intense/ lively debate: Châm ngòi/ kích động một cuộc tranh luận nảy lửa/ nóng bỏng/ dữ dội/ sinh động
  • Participate in/ contribute to (the) political/ public debate (on/ over something): Tham gia vào/ đóng góp cho cuộc tranh luận chính trị/ công khai (về gì đó)
  • Launch/ start/ lead a campaign/ movement: Khởi động/ bắt đầu/ dẫn dắt một chiến dịch/ phong trào
  • Join/ be linked with the peace/ anti-war/ feminist/ civil rights movement: Tham gia/ gắn liền với phong trào hòa bình/ bài chiến tranh/ nữ quyền/ quyền công dân
  • Criticize/ speak out against/ challenge/ support the government: Phê phán, lên tiếng chống lại/ thách thức/ hỗ trợ chính phủ
  • Put pressure on the government (to do something): Gây áp lực lên chính phủ (để làm gì đó)
  • Come under fire/ pressure from opposition parties: Bị chống đối/ bị gây áp lực từ các đảng đối lập

Về các chính sách (Policy)

  • Call for/ demand/ propose/ push for/ advocate democratic/ political/ land reform(s): : Kêu gọi/ yêu cầu/ đề xuất/ thúc đẩy/ ủng hộ cải cách dân chủ/ chính trị/ đất đai
  • Formulate/ implement domestic economic policy: Xây dựng/ thực thiện chính sách kinh tế trong nước
  • Change/ shape/ have an impact on government/ public policy: Thay đổi/ định hướng/ có ảnh hưởng đến chính quyền/ chính sách công
  • Be consistent with/ go against to government policy: Nhất quán với/ đi ngược lại chính sách chính quyền
  • Reform/ restructure/ modernize the tax system: Cải cách/ tái cấu trúc/ hiện đại hóa hệ thống thuế
  • Privatize/ improve/ make cuts in/ deliver public services: Tư nhân hóa/ cải thiện/ cắt giảm/ đem lại các dịch vụ công cộng
  • Invest in/ spend something on schools/ education/ public services/ (the) infrastructure: Đầu tư vào/ chi trả cho trường học/ giáo dục/ dịch vụ công cộng/ cơ sở hạ tầng
  • Nationalize the banks/ the oil industry: Quốc hữu hóa các ngân hàng/ công nghiệp dầu khí
  • Promise/ propose/ give ($80 billion in/ significant/ massive) tax cuts: Hứa hẹn/ đề xuất/ thực hiện giảm tiền thuế ($80 tỷ/ đáng kể/ cực lớn) 

Về ban hành luật pháp (Law)

  • To enforce a rule: Thi hành một điều luật
  • Propose/ sponsor a bill/ legislation/ a resolution: Đề xuất/ tài trợ cho một dự luật/ luật/ nghị quyết
  • Introduce/ bring in/ draw up/ draft/ pass a bill/ a law/ measures: Giới thiệu/ mang lại/ xây dựng/ phác thảo/ thông qua một dự luật/ luật/ biện pháp
  • Amend/ repeal an act/ legislation: Sửa đổi/ hủy bỏ một hành động/ luật
  • Veto/ vote against/ oppose a bill/ legislation/ a measure/ a proposal/ a resolution: Phủ quyết/ bỏ phiếu chống/ phản đối một dự luật/ luật/ biện pháp/ đề xuất/ một nghị quyết
  • Get/ require/ be decided by a majority vote: Được/ cần có/ được quyết định bởi phần lớn phiếu bầu

Trên đây là tổng hợp từ vựng về Từ vựng chủ đề Chính phủ và Chính trịị bạn cần biết. Hi vọng các kiến thức này, cũng như bộ tổng hợp từ vựng IELTS theo chủ đề sẽ giúp ích bạn trong quá trình ôn luyện. Tham khảo ngay khoá Junior tại The IELTS Workshop để có thể nắm vững mọi từ vựng cũng như kiến thức cơ bản trong tiếng Anh.

Từ vựng chủ đề Chính phủ và Chính trị

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo