fbpx

Từ vựng chủ đề Nghề nghiệp (Jobs) trong tiếng Anh

Từ vựng chủ đề Nghề nghiệp (Jobs) là một trong những chủ đề phổ biến và thường xuyên xuất hiện trong các bài thi tiếng Anh. Hãy cùng The IELTS Workshop tìm hiểu từ vựng của chủ đề này qua bài viết dưới đây nhé!

1. Từ vựng phổ thông về nghề nghiệp

  • Employee (n): nhân viên
  • Employer (n): nhà tuyển dụng
  • Unemployment (n): nạn thất nghiệp
  • Occupation (n): nghề nghiệp
  • Career (n): sự nghiệp
  • Salary/Wages (n): lương
  • Retire (v): nghỉ hưu
  • Resign/Quit (v): nghỉ việc
  • Fire (v): sa thải
  • Vacancy (n): vị trí còn trống
  • Overtime (adv/n): làm thêm giờ
  • Shift (n): ca làm việc

2. Từ vựng chủ đề nghề nghiệp theo ngành nghề

Lĩnh vực Luật và An ninh

  • Bodyguard (ˈbɒdɪˌgɑːd): Vệ sĩ
  • Judge (ˈʤʌʤ): Thẩm phán
  • Forensic scientist (fəˈrɛnsɪk ˈsaɪəntɪst): Nhân viên pháp y
  • Lawyer (ˈlɔːjə): Luật sư
  • Barrister (ˈbærɪstə): Luật sư bào chữa
  • Magistrate (ˈmæʤɪstreɪt): Quan tòa sơ thẩm
  • Solicitor (səˈlɪsɪtə): Cố vấn pháp luật
  • Security officer (sɪˈkjʊərɪti ˈɒfɪsə): Nhân viên an ninh
  • Detective (dɪˈtɛktɪv): Thám tử
  • Solicitor (sə’lisitə): cố vấn luật pháp

Lĩnh vực Công nghệ thông tin

  • Programmer (ˈprəʊgræmə): Lập trình viên
  • Software developer (ˈsɒftweə dɪˈvɛləpə): Nhân viên phát triển phần mềm
  • Web developer (wɛb develope): Nhân viên phát triển mạng
  • Database administrator (ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtə): Nhân viên quản lý dữ liệu
  • Web designer (wɛb dɪˈzaɪnə): Nhân viên thiết kế mạng
  • Computer software engineer (kəm’pju:tə ˈsɒftweə ,endʤi’niə): Kỹ sư phần mềm máy tính

Lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh

  • Accountant (əˈkaʊntənt): Kế toán
  • Economist (i(ː)ˈkɒnəmɪst ): Nhà kinh tế học
  • Investment analyst (ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst): Nhà phân tích đầu tư
  • Businessman (ˈbɪznɪsmən): Doanh nhân
  • Financial adviser (faɪˈnænʃəl ədˈvaɪzə): Cố vấn tài chính
  • Actuary (’æktjuəri): chuyên viên thống kê
  • Personal assistant (‘pə:snl ə’sistənt): trợ lý riêng
  • Management consultant (‘mænidʤmənt kən’sʌltənt): cố vấn cho ban giám đốc
  • Manager (‘mænidʤə): quản lý/ trưởng phòng
  • Salesman (‘seilzmən): nhân viên bán hàng nam
  • Saleswoman (‘seilz,wumən): nhân viên bán hàng nữ
  • Secretary (‘sekrətri): thư ký

Lĩnh vực Y tế

  • Doctor (ˈdɒktə): Bác sĩ
  • Dentist (ˈdɛntɪst): Nha sĩ
  • Physiotherapist (ˌfɪzɪəˈθɛrəpɪst): Nhà trị liệu vật lý
  • Nurse (nɜːs): Y tá
  • Pharmacist (ˈfɑːməsɪst): Dược sĩ
  • Veterinary surgeon (ˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤən): Bác sĩ thú y
  • Midwife (‘midwaif): bà đỡ/nữ hộ sinh
  • Optician (ɔp’tiʃn): bác sĩ mắt
  • Chemist (‘kemist): nhà hóa học, dược sĩ (ở hiệu thuốc)
  • Surgeon (‘sə:dʤən) : bác sĩ phẫu thuật

Lĩnh vực Khoa học đời sống, tự nhiên và xã hội

  • Biologist (baɪˈɒləʤɪst): Nhà sinh vật học
  • Scientist (ˈsaɪəntɪst): Nhà khoa học
  • Chemist (ˈkɛmɪst): Nhà hóa học
  • Physicist (ˈfɪzɪsɪst): Nhà vật lý học
  • Meteorologist (ˌmiːtiəˈrɒləʤɪst): Nhà khí tượng học
  • Botanist (ˈbɒtənɪst): Nhà thực vật học
  • Researcher (rɪˈsɜːʧə): Nhà nghiên cứu
  • Astronomer: Nhà thiên văn học
  • Botanist: Nhà thực vật học
  • Psychiatrist (saɪˈkaɪətrɪst): Nhà tâm thần học

Lĩnh vực Lao động tay chân

  • Cleaner (ˈkliːnə): Lao công
  • Bricklayer (ˈbrɪkˌleɪə): Thợ xây
  • Carpenter (ˈkɑːpɪntə): Thợ mộc
  • Electrician (ilek’triʃn): Thợ điện
  • Mechanic (mɪˈkænɪk): Thợ sửa máy
  • Welder (ˈweldə(r)) : Thợ hàn
  • Plumber (ˈplʌmə): Thợ sửa ống nước
  • Blacksmith (ˈblæksmɪθ): Thợ rèn
  • Gardener (ˈgɑːdnə): Người làm vườn
  • Construction worker (kən’strʌkʃn ‘wə:kə): Công nhân xây dựng

Lĩnh vực Bán lẻ

  • Baker (beɪkə): Thợ làm bánh
  • Bookkeeper (ˈbʊkˌkiːpə): Kế toán
  • Florist (ˈflɒrɪst ): Người trồng hoa
  • Cashier (kæˈʃɪə): Thu ngân
  • Estate agent (ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt): Nhân viên bất động sản
  • Sales assistant (seɪlz əˈsɪstənt): Trợ lý bán hàng
  • Tailor (ˈteɪlə): Thợ may
  • Barber (‘bɑ:bə): thợ cắt tóc
  • Butcher (‘butʃə): người bán thịt
  • Fishmonger (‘fiʃ,mʌɳgə): người bán cá
  • Greengrocer (‘gri:n,grousə): người bán rau quả
  • Hairdresser (ˈheədresə(r)): thợ làm đầu

Lĩnh vực Hành chính – Quản lý

  • HR manager (eɪʧ-ɑː ˈmænɪʤə): Trưởng phòng nhân sự
  • Personal assistant (ˈpɜːsnl əˈsɪstənt): Thư ký riêng
  • Project manager (ˈprɒʤɛkt ˈmænɪʤə): Quản lý dự án
  • Office worker (ˈɒfɪs ˈwɜːkə): Nhân viên văn phòng
  • Receptionist (rɪˈsɛpʃənɪst): Lễ tân
  • Telephonist (tɪˈlɛfənɪst): Nhân viên trực điện thoại
  • Recruitment consultant (rɪˈkruːtmənt kənˈsʌltənt): Chuyên viên tư vấn tuyển dụng
  • Manager (ˈmænɪʤə): Quản lý/ trưởng phòng
  • Secretary (ˈsɛkrətri): Thư ký

Lĩnh vực Nhà hàng, khách sạn

  • Cook (kʊk): Đầu bếp
  • Chef (ʃɛf): Bếp trưởng
  • Bartender (ˈbɑːˌtɛndə): Nhân viên pha chế
  • Barista (bəˈriːstə): Người pha chế cà phê
  • Waiter (‘weitə): bồi bàn nam
  • Waitress (‘weitris): bồi bàn nữ
  • Hotel porter (həʊˈtɛl ‘pɔ:tə): nhân viên chuyển hành lý tại khách sạn
  • Hotel manager (həʊˈtɛl ˈmænɪʤə ): quản lý khách sạn
  • Bouncer (ˈbaʊnsə): Bảo vệ (đứng ở cửa)
  • Tourist guide (ˈtʊərɪst gaɪd): Hướng dẫn viên du lịch

Lĩnh vực Vận tải

  • Air traffic controller: kiểm soát viên không lưu
  • Driver: tài xế 
  • Flight attendant: tiếp viên hàng không
  • Baggage handler: nhân viên phụ trách bốc dỡ hành lý
  • Sea captain/ ship’s captain: thuyền trưởng
  • Pilot: phi công
  • Delivery person: Nhân viên giao hàng
  • Dockworker: Công nhân bốc xếp ở cảng
  • Chauffeur: tài xế riêng

Lĩnh vực Nghệ thuật – Giải trí 

  • Actor: Nam diễn viên
  • Actress: Nữ diễn viên
  • Artist: Họa sĩ
  • Author: Nhà văn
  • Musician: Nhạc sĩ
  • Photographer: Thợ chụp ảnh
  • Model: Người mẫu
  • Comedian: Diễn viên hài
  • Composer: Nhà soạn nhạc
  • Dancer: Vũ công
  • Film director: Đạo diễn phim
  • Singer: Ca sĩ
  • Master of Ceremonies (MC): Dẫn chương trình truyền hình
  • Editor: Biên tập viên
  • Fashion designer: Nhà thiết kế thời trang
  • Graphic designer: Người thiết kế đồ họa
  • Illustrator: Họa sĩ thiết kế tranh minh họa
  • Journalist: Nhà báo
  • Playwright: Nhà soạn kịch
  • Poet: Nhà thơ
  • Sculptor: Nhà điêu khắc
  • Choreographer: Biên đạo múa
  • Playwright: Nhà soạn kịch

Lĩnh vực Giáo dục

  • Lecturer (ˈlɛkʧərə): Giảng viên
  • Music teacher (ˈmjuːzɪk ˈtiːʧə): Giáo viên dạy nhạc
  • Teaching assistant: trợ giảng
  • Teacher: giáo viên
từ vựng chủ đề nghề nghiệp

Lĩnh vực An ninh quân sự

  • Airman/ airwoman: lính không quân
  • Sailor: thủy thủ
  • Soldier: người lính
  • Comrade: đồng chí/ chiến hữu
  • Combat unit: đơn vị chiến đấu
  • Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
  • Commander: sĩ quan chỉ huy
  • Commander-in-chief: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy

3. Cụm từ vựng chủ đề nghề nghiệp và công việc (Collocations)

  • To be called for an interview: Được gọi tới phỏng vấn
  • To be your own boss: Có công việc kinh doanh riêng
  • A dead-end job: Một công việc không có cơ hội thăng tiến
  • To do a job-share: Chia sẻ giờ làm việc hàng tuần với người khác
  • A good team player: Người hợp tác tốt với người khác trong công việc
  • A heavy workload: Khối lượng công việc lớn
  • A high-powered job: Một công việc quan trọng
  • Holiday entitlement: Số ngày nghỉ phép
  • Job satisfaction: Sự hài lòng đối với công việc
  • Manual work: Công việc tay chân
  • Maternity leave: Nghỉ thai sản
  • To meet a deadline: Hoàn thành công việc đúng hạn
  • A nine-to-five job: Một công việc làm 8 tiếng/ngày
  • One of the perks of the job: Những giá trị khác từ công việc
  • Part-time job: Công việc bán thời gian
  • Full-time job: Số lượng giờ nhất định trong tuần mà một người phải làm
  • Temporary work: Công việc tạm thời
  • To run your own business: Có công việc kinh doanh riêng
  • To be self-employed: Có công việc kinh doanh riêng/Tự mình làm chủ
  • Sick leave: Nghỉ ốm đau
  • To be stuck behind a desk: Mắc kẹt trong công việc bàn giấy buồn chán
  • To be/get stuck in a rut: Mắc kẹt trong một công việc nhàm chán nhưng lại rất khó bỏ
  • To take early retirement: Nghỉ hưu sớm
  • Voluntary work: Công việc tình nguyện
  • To be well paid: Được trả lương hậu hĩnh
  • Working conditions: Các điều kiện làm việc (thời gian, lương, các quyền khác của người lao động)
  • To work with your hands: Công việc tay chân

4. Câu hỏi IELTS Speaking về từ vựng chủ đề Nghề nghiệp

Đây là chủ đề phổ biến mà bạn có thể gặp trong IELTS Speaking Part 2. Một số câu hỏi cho chủ đề này có thể như:

Part 2: Describe an ideal job you’d like to do in the future

You should say:
What it is
How you knew it
What it is like
And explain why you think it is perfect

Tham khảo bài mẫu tại đây

Part 2: Describe a well paid job that you would like to do in the future

You should say:
What it is
Why it is a well paid job
What qualities it requires
And why you would like to do this job in the future.

Tham khảo bài mẫu tại đây

Trên đây là tổng hợp từ vựng về từ vựng chủ đề Nghề nghiệp bạn cần biết. Hi vọng các kiến thức này, cũng như bộ tổng hợp từ vựng IELTS theo chủ đề sẽ giúp ích bạn trong quá trình ôn luyện. Tham khảo ngay khoá Junior tại The IELTS Workshop để có thể nắm vững mọi từ vựng cũng như gặt hái các kỹ năng thuyết trình trong Speaking nhé.

khóa học the ielts workshop

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo