Trong các bài test Speaking IELTS, chủ đề Feelings là một trong những chủ đề thường gặp và phổ biến. Nắm được một vài Phrasal verb chủ đề này sẽ giúp bạn ghi điểm nhanh chóng trong mắt giám khảo. Vì thế, hãy cùng The IELTS Workshop “bỏ túi” trọn những Phrasal verbs chủ đề Feelings để nâng band điểm cho phần Speaking nhé!
Phrasal Verb chủ đề Feelings
brighten up | vui vẻ hơn | She brightened up considerably as she heard the good news. |
cheer up | làm ai vui lên | He made jokes to cheer her up. |
break down | sụp đổ (tâm trạng), bật khóc | I broke down as hearing she has lost the baby. |
cool down | hạ hỏa (tâm trạng) | Just try to cool down and think rationally. |
calm down | bình tĩnh lại | Calm down! Losing your temper doesn’t solve the problem |
bottle up | nén, kiềm chế những cảm xúc tiêu cực | She’s bottled up her feelings for 5 years. |
tear apart | làm tổn thương | The fact that he cheated on her tore her apart. |
carried away | mất kiểm soát vì quá phấn khích | I got a bit carried away in the final round. |
feel for | đồng cảm | I really feel for the ones who suffer from depression. |
have sth against so | không thích ai (vì 1 lí do cụ thể) | Tom’s got something against his parents. |
care for | quan tâm, thương | He’s waited for her for 10 years. That proves he really cares for her. |
snap out of | thoát khỏi (thường là sự tiêu cực) | You cannot just tell depressed people to snap out of it. It’s much more complicated. |
choke back | kìm nén | Rose choked back tears as she described what had happened. |
bowl over | ngạc nhiên | I was bowled over by the magnificent landscape. |
Tham gia ngay khóa học Sophomore dành cho trình độ 4.0+ để cùng tìm hiểu chủ đề Feelings (Cảm xúc) cũng như kiến thức Tiếng Anh cần biết trong IELTS tại The IELTS Workshop nhé.