Food & Drink là một trong những chủ đề thường xuyên xuất hiện trong phần thi IELTS Speaking. Hãy cùng The IELTS Workshop tìm hiểu các Phrasal verbs chủ đề Food & Drink phổ biến giúp bạn ăn điểm trong bài thi IELTS Speaking nhé.
Phrasal verb chủ đề Food
go off | hỏng, ôi, thiu | The milk smells bad. I think it goes off. |
thaw sth out | rã đông | Remove the fish from the freezer and thaw it out. |
put sth on | bắt đầu nấu (món gì) | I’ll make sure to put the chicken on and make some salad. |
heat up | make it hot | Make sure to heat the pizza up before you eat it. |
boil over | tràn (khi sôi) | Make sure not to let the soup boil over. |
hand around | chia đồ ăn/thức uống | No one’s eating cookies. Shall I hand them around? |
pour out | làm đầy cốc/chén bằng chất lỏng | When the guest’s here, I’ll pour out the champaign. |
top up | làm đầy lại | The bartender went round the room topping up glasses. |
go with | (đồ ăn) hợp với nhau | You should try egg sandwiches with mayo, they go really well together. |
be left over | còn thừa lại | The customers really enjoyed the dinner. Nothing was left over. |
live on/off | chỉ ăn duy nhất 1 loại thực phẩm | You cannot live on salad, eat some more protein and rice. |
eat out | đi ăn ngoài | My family decided to eat out on my parents’ 10th anniversary. |
pick at | ăn 1 lượng nhỏ | It’s better to have big meals than just picking at things all days. |
gobble down | ăn vội, nuốt vội | Gobbling down food will not do good for your digestion. |
send out for | gọi đồ ăn ngoài | You can cook yourself or send out for some food instead of going out. |
Tham gia ngay khóa học Sophomore dành cho trình độ 4.0+ để cùng tìm hiểu chủ đề Food cũng như kiến thức Tiếng Anh cần biết trong IELTS tại The IELTS Workshop nhé.