Bài viết tiếp theo trong series Phrasal verb theo chủ đề sẽ chia sẻ về topic Phrasal Verb chủ đề Job /Career (Công việc/Sự nghiệp). Bạn có thể xem đầy đủ tại bài viết TỔNG HỢP PHRASAL VERB THÔNG DỤNG.
Phrasal Verb chủ đề Job/Career
get ahead | thành công (trong công viêc) | To get ahead in a job interview, you need to leave a good impression first |
take sb on | thuê (ai) | When the boss took me on, he showed me what to do. |
stand down | để lại vị trí quan trọng cho người khác làm | He stood down as Chairman and let his son took over. |
take over | đảm nhận (công việc) | He stood down as Chairman and let his son took over. |
carry out | hoàn thành công việc | She has carried out at least 5 successful projects. |
hand over | cho người khác kiểm soát hoặc trách nhiệm | The president retired at 60 and handed over the business to her niece. |
fix up | xếp lịch | Secretary Kim, can you fix up a board meeting at 10 for me? |
pile up | (công việc) chất chồng | The work is piled up while he’s away. |
be tied up | bận rộn (đến mức không gặp được ai) | Have you been tied up at your work lately? |
be snowed under | gặp khó khăn với quá nhiều thứ phải làm | I’m currently snowed under deadlines and tasks. |
chase up | nhắc nhở người khác làm những việc họ được giao (nhưng chưa làm) | I’d do a project by myself rather than chase up on people. |
move along | (công việc) diễn ra suôn sẻ | The project continues to move along. |
squeeze in | hoàn thành việc khi bạn không có nhiều thời gian | I can squeeze a meeting in early tomorrow morning |
work towards | cố gắng để đạt được kết quả | Both companies are working towards the contract. |
keep at | tiếp tục làm việc gì dù nó khó khăn | Things’ll get better as long as I keep at it. |
Các bạn cũng có thể tham khảo thêm các Phrasal verb theo chủ đề để việc học tiếng Anh mình được cải thiện nhanh nhất nhé.
Tham gia ngay khóa học Sophomore dành cho trình độ 4.0+ để cùng tìm hiểu chủ đề Job cũng như kiến thức Tiếng Anh cần biết trong IELTS tại The IELTS Workshop nhé.