Trong bài viết lần này của series Phrasal verb theo chủ đề sẽ chia sẻ về topic Time (Thời gian). Bạn có thể xem đầy đủ tại bài viết TỔNG HỢP PHRASAL VERB THÔNG DỤNG
Phrasal verb chủ đề Time
take you back | khiến bạn nhớ về 1 khoảng thời gian trong quá khứ | The movie Reply 1988 takes many of us back to our childhood. |
think back | nghĩ về những thứ trong quá khứ | I’ve been trying to think back to my school year. |
date back | đã có/đã tồn tại trong một khoảng thời gian | A large number of paintings here date back to the 1960s |
leftover (n) | những thứ còn thừa lại | The old vase is a leftover from the bygone era. |
bygone (adj) | một thời đã qua, thuộc về quá khứ | The old vase is a leftover from the bygone era. |
go by | trôi qua | The last week went by so fast. |
take time off | nghỉ giữa giờ | Take some time off before getting back to work. |
hold you up / hold-ups (n) | khiến bạn trì hoãn | Sorry, I’m late, but my train was held up. |
press on | kiên quyết để làm gì | You shouldn’t keep pressing sweets on people when they’re trying to diet. |
hurry someone up | giục ai (để khiến họ nhanh hơn) | Mom tried to hurry me up so we wouldn’t miss the bus. |
keep up with | đuổi kịp, bắt kịp (tốc độ) của ai đó | It’s hard to keep up with Tom at work. He’s smart and hard-working, too. |
drag on | tiếp tục kéo dài | The meeting dragged on for more than 20 minutes, which made everyone irritated. |
run on | tiếp tục (lâu hơn là kỳ vọng) | Sorry, I’m late. My class ran on until 7. |
pass by | trôi qua | Three months passed by since I went studying abroad. |
lie ahead | sắp xảy ra (trong tương lai) | Nobody knows what lies ahead in the future. |
run out | kết thúc, hết hạn | When the visa permit runs out, you need to go back to Vietnam. |
hang out | giao lưu, gặp gỡ | I love hanging out with friends in my spare time. |
knock around together | dành nhiều thời gian với nhau | We have knocked out together for years since primary school. |
while away | dành thời gian thư giãn (trong khi đang chờ đợi điều gì, hoặc không có việc gì làm) | I love whiling away my days off and going around the neighbourhood. |
free up some time | dành riêng thời gian cho việc gì | We can free up some time by cancelling some unimportant classes. |
Nguồn: Tổng hợp từ Phrasal Verb In Use.
Tham gia ngay khóa học Sophomore dành cho trình độ 4.0+ để cùng tìm hiểu các Phrasal Verbs phổ biến cũng như kiến thức Tiếng Anh cần biết trong IELTS tại The IELTS Workshop nhé.