fbpx

10 từ tiếng Anh được tìm kiếm nhiều nhất trong năm 2021

NFT, Cheugy, neopronoun,… là những từ khoá được tìm kiếm nhiều nhất hiện nay trên từ điển online Collins trong năm 2021. Bạn biết bao nhiêu từ trong danh sách này?

1. NFT (Non-fungible tokens)

NFT /ɛnɛfˈtiː/ viết tắt của Non-fungible token.

Đây là đại diện cho một nhánh công nghệ blockchain, được sử dụng phổ biến để mã hóa nội dung kỹ thuật số với âm nhạc, nghệ thuật, tranh ảnh.

The NFT phenomenon is taking off all over the world.

tìm kiếm nhiều nhất

2. Cheugy

cheugy /ˈtʃuːɡɪ/ tính từ, từ lóng

Chỉ những thứ đã lỗi thời, không sành điệu.

My friend told me to change out of my favourite pair of furry boots because they were cheugy.

cheugy là gì

3. Climate Anxiety

climate anxiety /klaɪmət æŋˈzaɪɪtɪ/ danh từ

Tình trạng lo âu gây ra bởi lo lắng về vấn đề biến đổi khí hậu.

Climate anxiety is recently on the rise.

climate anxiety

4. Crypto

crypto /ˈkrɪptəʊ/ danh từ, không trang trọng

Crypto hay cryptocurrency là tiền mã hóa/tiền điện tử được sử dụng như một phương tiện giao dịch trên các blockchain. Đây là tài sản sử dụng thuật toán mã hóa để đảm bảo mật thông tin giao dịch dưới dạng kỹ thuật số.

crypto là gì

5. Double-vaxxed

double-vaxxed /dʌbəlˈvækst/ tính từ, không trang trọng

Chỉ trường hợp đã được tiêm hai mũi vắc-xin phòng bệnh. Từ đồng nghĩa: double-jabbed

Thanks to the Government, the rates of double-vaxxed people in hospital has been growing dramatically.

double vaxxed là gì

6. Hybrid working

hybrid working /haɪbrɪd ˈwɜːkɪŋ/ danh từ

Mô hình luân phiên môi trường làm việc, ví dụ làm ở công ty và làm ở nhà.

Hybrid working has always existed, but its prevalence has been turbocharged by the pandemic.

hybrid working là gì

7. Regencycore

Regencycore /ˈriːdʒənsɪˌkɔː/ danh từ

Phong cách sang trọng của giới quý tộc nữ, phổ biến vào thời kỳ Regency ở Anh (1811 – 1820).

The debut of Netflix’s show Bridgerton has made the Regencycore go viral.

regencycore là gì

8. Metaverse

metaverse /ˈmɛtəˌvɜːs/ danh từ

Đề cập đến “vũ trụ ảo” hay “thế giới ảo”, nơi con người có thể tương tác với robot để chơi trò chơi, mua sắm,…

The metaverse will bring huge opportunities to individual creators and artists.

9. Neopronoun

neopronoun /niːəʊˈprəʊˌnaʊn/ danh từ

Đề cập đến những đại từ (pronoun) không thể hiện giới. Mục đích là nhằm tránh phân biệt giới tính.

A neopronoun can be a word created to serve as pronoun without expressing gender, like “ze” and “zir.”

neopronoun là gì

10. Pingdemic

pingdemic /pɪŋˈdɛmɪk/ danh từ, không trang trọng

Từ này được ra đời ở Anh, là kết hợp từ của “pandemic” (đại dịch) và “ping”. Khi một người tiếp xúc với một người khác nghi nhiễm Covid, ứng dụng sẽ kêu “ping” để người đó biết mà tự cách ly.

Khi dịch bệnh lan rộng, số người nhận được “ping” cũng tăng lên, dẫn đến những hệ quả cho nền kinh tế và xã hội. Tình trạng này được gọi là “pingdemic”.

The pingdemic still seems to have an inhibiting effect on Covid-19 cases in the UK.

pingdemic là gì

Tạm kết

Khi các chủ đề trong bài thi IELTS ngày càng được cập nhật gần gũi với cuộc sống, tích lũy kiến thức về các vấn đề nóng của xã hội sẽ là một lợi thế với các bạn thí sinh. Hy vọng sau bài viết này bạn đã biết thêm được nhiều từ vựng thú vị.

Nguồn: The Guardian, biên tập bởi The IELTS Workshop

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo