fbpx

Tổng hợp 80+ từ vựng về đơn vị tính thường gặp trong tiếng Anh

Để người nghe hay người đọc dễ hình dung được về chủ thể, sự vật, đồ vật trong ngữ cảnh được nhắc đến, đôi khi các từ vựng về đơn vị tính sẽ là yếu tố đắc lực cho bạn. Hơn nữa, nếu theo học hoặc làm việc các chuyên ngành về số liệu hoặc đo lường thì việc nắm được chúng sẽ càng cần thiết. Vậy nên trong bài viết sau, The IELTS Workshop sẽ bật mí cho bạn chi tiết các từ vựng chỉ đơn vị tính phổ biến nhất.

1. Đơn vị tính là gì?

Trong tiếng Anh, đơn vị tính là calculation unit, chúng được dùng để chỉ trọng lượng, kích thước hoặc số lượng của một chủ thể nào đó. Nói cách khác, toàn bộ những gì dùng trong việc cân, đo, đong, đếm cho các vật thể thì gọi là đơn vị tính. Theo đó, nếu chúng được dùng theo ngôn ngữ Anh thì gọi là đơn vị tính tiếng Anh. 

Đặc biệt, những từ vựng về đơn vị tính tiếng Anh không chỉ đơn thuần xuất hiện trong những bài học, bài thi mà chúng còn thường xuyên bắt gặp trong giao tiếp hàng ngày.

2. Các đơn vị tính trong tiếng Anh 

Sau đây sẽ là những bảng tổng hợp đơn vị tính thông dụng nhất trong tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu nhé:

2.1 Đơn vị tính chiều dài 

Đơn vị tính chiều dàiNghĩaViết tắt
KilometreKi-lô-métkm
Metre Métm
DecimetreĐề-xi-métdm
CentimetreXen-ti-métcm
MillimeterMi-li-métmm
Nautical mileHải lýNM

2.2 Đơn vị tính đo diện tích 

Đơn vị đo diện tíchNghĩaViết tắt
Square MillimetreMi-li-mét vuông mm2
Square Centimetre Xen-ti-mét vuôngcm2
Square DecimetreĐề-xi-mét vuôngdm2
Square MetreMét vuôngm2
Square KilometreKi-lô-mét vuôngkm2
HectareHéc-taha
từ vựng về đơn vị tính
Đơn vị tính đo diện tích

2.3 Đơn vị tính thể tích 

Đơn vị tính thể tíchNghĩaViết tắt
Cubic centimetreXen-ti-mét khối cm3
Cubic metreMét khốim3
Cubic kilometreKi-lô-mét khốikm3
CentilitreCentilitcl
LitreLít l
MillilitreMililitml

2.4 Đơn vị tính trọng lượng 

Đơn vị tính trọng lượngNghĩaViết tắt
AratCa-ra (đơn vị trọng lượng đá quý bằng 200mg) ct
MilligramMiligam mg
GramGamg
CentigramXen-ti-gam cg
Kilo (viết tắt của kilogram)Cân hoặc Kilogam kg
TonTấn
từ vựng về đơn vị tính - trọng lượng
Đơn vị tính trọng lượng

2.5 Đơn vị tính độ sôi của chất lỏng 

Đơn vị tính độ sôiNghĩaViết tắt
FahrenheitĐộ FF
CelsiusĐộ CC
Freezing point of waterNhiệt độ đóng băngFB
Boiling point of water Nhiệt độ sôiBPW
Human body temperatureNhiệt độ cơ thểHBT

2.6 Đơn vị tính thời gian 

Đơn vị tính thời gianNghĩaViết tắt
Secondgiâysec
Minutephútmin
Hourgiờh
Dayngày
Weektuần
Monththáng
Yearnăm
Quarterquý
từ vựng về đơn vị tính - thời gian
Đơn vị tính thời gian

2.7 Đơn vị đo Hoàng gia Anh

Đại lượngĐơn vị đo Hoàng gia AnhNghĩaViết tắt
Chiều dàiinchĐơn vị chiều dài bằng 2,54 cmin
foot (số nhiều là feet)Bộ (bằng 12 lần inch)ft
yardThước, yat, thước Anh (bằng 0,914m)yd
mileDặmmi
Trọng lượngounceAoxơ (bằng 28,35 gram)oz
poundPao (bằng 0,454 kg)lb
tonTấnt
stoneXtôn (khoảng 6,4 kg)
Diện tíchacreMẫu Anh (khoảng 4050m2)
square mileDặm vuông
square foot/feetBộ vuông
square inch(es)Inch vuông
Thể tíchcubic inchCubic inch (bằng 16,3871 cm³)in3
gallonGa-longgal

Xem thêm: Bộ từ vựng tiếng Anh với chủ đề Phim ảnh (Movie)

3. Cụm từ vựng về đơn vị tính để đo lượng (Measure words) 

Bên cạnh những từ vựng về đơn vị đo lường, bạn cũng nên biết thêm cả các cụm từ đo lượng (measure words). Những cụm từ này thông thường dùng mô tả định lượng của 1 vật không có số liệu cụ thể, chính xác.

Measure wordNhững từ đi cùng phổ biếnVí dụ minh họa
Bar (Thỏi, thanh)A bar of chocolate (Một thanh sô cô la)

A bar of cake (Một thanh, thỏi, bánh) 

A bar of gold (Một thỏi vàng) 

A bar of soap (Một bánh xà phòng)
Could you please grab me a bar of chocolate from the store? (Bạn có thể lấy cho tôi một thanh sô cô la từ cửa hàng không?)
Bag (Túi, bao)A bag of Flour (Một túi bột mì)

A bag of Sugar (Một túi đường)

A bag of Rice (Một bao gạo) 
I bought a bag of rice from the grocery store yesterday. (Tôi đã mua một bao gạo từ cửa hàng tạp hóa hôm qua.)
Bottle (Chai, lọ)A bottle of Soda (Một chai soda) 

A bottle of Wine (Một chai rượu)

A bottle of Water (Một chai nước )
She always carries a bottle of water with her during her workouts. (Cô ấy luôn mang theo một chai nước khi tập luyện.)
Bowl (Bát, chén)A bowl of Cereal (Một bát ngũ cốc)

A bowl of Soup (Một bát súp)

A bowl of Rice (Một chén cơm/ gạo) 
Every morning, I start my day with a bowl of cereal. (Mỗi sáng, tôi bắt đầu ngày của mình bằng một bát ngũ cốc.)
Carton (Hộp, thùng)A carton of Ice cream (Một hộp kem)

A carton of Juice (Một hộp nước trái cây)

A carton of Milk (Một hộp sữa)

A carton of cigarettes (Một hộp thuốc lá)
I spilled a carton of milk on the kitchen floor. (Tôi đã làm đổ một hộp sữa trên sàn nhà bếp.)
Glass (Ly)A glass of Milk (Một ly sữa)

A glass of  Water (Một cốc nước)

A glass of Soda (Một cốc nước giải khát có ga)
Would you like a glass of milk with your cookies? (Bạn có muốn một ly sữa kèm bánh quy không?)
Piece (Mảnh, bộ phận, mẩu…)A piece of Luggage (Một phần hành lý)

A piece of bread (Một mẩu bánh mì)

A piece of chalk (Một cục phấn)

A piece of Advice (Một lời khuyên) 

A piece of Furniture (Một món đồ nội thất)

A piece of Information/News: (Một mẩu tin)
We need to buy a piece of furniture for the living room. (Chúng ta cần mua một món đồ nội thất cho phòng khách.)
Slice (Lát, miếng)A slice of Cheese (Một miếng phô mai)

A slice of Meat (Một miếng thịt)

A slice of Bread (Một lát bánh mì)
I’ll have a slice of meatloaf for dinner. (Tôi sẽ ăn một miếng thịt nướng trong bữa tối.)

Xem thêm: Bộ từ vựng chủ đề Động vật (Animals) trong tiếng Anh

Tạm kết

Như vậy, The IELTS Workshop đã cung cấp cho bạn trọn bộ 80+ từ vựng về đơn vị tính thường gặp trong tiếng Anh. Hi vọng các kiến thức này, cũng như bộ tổng hợp từ vựng IELTS theo chủ đề sẽ giúp ích bạn trong quá trình ôn luyện.

Để có thể nắm vững cách học từ vựng hiệu quả cũng như các cụm từ cần thiết cho chủ đề này trong tiếng Anh, tham khảo ngay khoá Foundation tại The IELTS Workshop nhé!

the ielts workshop khóa học foundation

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo