Trong series Phrasal Verb theo chủ đề lần này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu 15 phrasal verb phổ biến về chủ đề situations (Sự kiện/Tình huống). Hãy cùng The IELTS Workshop tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây nhé.
1. Chủ đề Phrasal verb Situations (Sự kiện/Tình huống)
1.1. Các Phrasal verb Situations phổ biến
TT | Phrasal verb | Meaning | Dịch nghĩa | Ví dụ |
1 | get out of | avoid doing something that you do not want to do, or to escape responsibility | thoát khỏi, trốn | It’s such a cold day. I wish I could get out of the bike ride Jack’s planned. |
2 | mix sb/sth up | to fail to recognize two people or things correctly by thinking that one person or thing is the other person or thing | nhầm lẫn ai/cái gì | Sandy: I have identical twins, Flora and Florence, in my class – I always mix them up. Mike: Yes, I muddle them up too. It doesn’t help that their names are so similar. |
3 | muddle sb/sth up | think that a person or thing is someone or something else because they are similar | nhầm lẫn ai/cái gì | |
4 | revolve around | have someone/ something as the main or most important interest | xoay quanh | I really don’t like sharing an office with Sue – she thinks the whole world revolves around her and her insignificant problems. |
5 | run up against | experience an unexpected difficulty | đối mặt với | John: We’ve been running up against quite a lot of problems here recently. Rita: I know. As soon as we deal with one problem, another immediately crops up and I now feel I can’t bank on things turning out well in the end. |
6 | crop up | happen or appear unexpectedly | xuất hiện (không lường trước) | |
7 | bank on | depend on something | dựa vào, tin rằng | |
8 | turn out | happen in a particular way or to have a particular result unexpectedly | (sự việc/ ai đó) trở nên như thế nào | |
9 | mix-up | make a group of things untidy or badly organized, move them into the wrong order: | nhầm lẫn, sai trong thứ tự sắp xếp | Milly: The situation at work is so annoying at the moment! There’s been a small mix-up of orders and everyone is making a great drama out of it. Tom: Oh come on! You can rise above that. Just back off and let others handle things. |
10 | rise above | not allow something bad to affect you | không để những việc xấu ảnh hưởng đến mình | |
11 | back off | stop being involved in a situation | lùi lại, rút lui | |
12 | catch up | related to something unexpectedly | liên quan đến (thường là những vụ việc bất ngờ, không lường trước | Robert: What does the news say about the island revolution? Adrien: It says “Holidaymakers who were caught up last week in a revolution on the Caribbean island of St Maria have now returned home. The situation first hotted up when rebels seized the Presidential Palace. The returning tourists report that they were all thrown together in one of the largest hotels and were not allowed to leave until the situation calmed down. |
13 | hot up | Something becomes more exciting and more things start to happen | (trở nên) nóng/phức tạp/căng thẳng hơn | |
14 | be thrown together | meet each other in a way that was not planned | gặp gỡ nhau (vô tình, do tình huống ép buộc) | |
15 | calm down | stop feeling upset, angry or to stop someone feeling this way | dịu đi |
1.2. Áp dụng Phrasal verb chủ đề Situations vào IELTS Speaking Part 2
Ví dụ:
Describe a challenging situation you have faced
You should say:
What is your challenging situation?
How can you overcome that?
What lesson do you get after overcoming that challenging situation?
Bài speaking áp dụng phrasal verb:
2. Lưu ý khi sử dụng Phrasal verb chủ đề Situations
Điều quan trọng nhất là bạn phải hiểu rõ ý nghĩa của phrasal verb mà bạn muốn sử dụng. Đôi khi, một phrasal verb có nhiều nghĩa khác nhau, và sự lựa chọn phụ thuộc vào ngữ cảnh. Vì vậy, bạn cần xác định nghĩa cụ thể của phrasal verb trong trường hợp bạn đang sử dụng.
Sử dụng phrasal verb một cách tự nhiên và hợp lý: Không nên ép buộc việc sử dụng phrasal verb trong văn viết hoặc nói của bạn nếu chúng không thực sự cần thiết. Hãy sử dụng chúng một cách tự nhiên và chỉ khi chúng thêm giá trị cho câu chuyện hoặc mô tả của bạn.
Học cách sử dụng phrasal verb trong các cấu trúc câu khác nhau như câu đảo ngữ, câu bị động, câu phủ định, và câu nghi vấn. Điều này giúp bạn linh hoạt trong việc sử dụng chúng.
Thực hành sử dụng phrasal verb trong giao tiếp hàng ngày: Cách tốt nhất để nâng cao khả năng sử dụng phrasal verb là thực hành. Hãy tham gia vào các cuộc trò chuyện, thảo luận, hoặc thậm chí viết nhật ký hàng ngày sử dụng phrasal verb bạn đã học. Hoặc bạn có thể làm bài tập thực hành về các cấu trúc câu cụ thể sử dụng phrasal verb để củng cố kiến thức của bạn.
3. Bài tập luyện tập
Điền các phrasal verb ở trên vào vị trí thích hợp cho các câu
1. I had to ________ the meeting early because I was feeling unwell.
2. The entire discussion in class seemed to ________ the topic of climate change.
3. When I started my new job, I quickly ________ some challenges I had never encountered before.
4. I had to ________ my success in the project, and it paid off in the end.
5. There was a ________ in the communication, and we ended up with two conflicting schedules.
6. When the argument escalated, I decided to ________ and give them some space.
7. The event didn’t ________ as planned, but it turned out to be a pleasant surprise.
Đáp án
1. get out of
2. revolve around
3. run up against
4. bank on
5. mix-up
6. back off
7. turn out
Trên đây là trọn bộ 15 Phrasal verb chủ đề Situations (Sự kiện/Tình huống) phổ biến. Hy vọng rằng những kiến thức này sẽ giúp đươc bạn trong con đường chinh phục IELTS của mình. Hãy đồng hành cùng The IELTS Workshop để học thêm những kiến thức bổ ích về IELTS nhé.
Tham gia ngay khóa học Sophomore dành cho trình độ 4.0+ để cùng tìm hiểu các Phrasal Verbs phổ biến cũng như kiến thức Tiếng Anh cần biết trong IELTS nhé.