fbpx

Bộ từ vựng chủ đề Màu sắc trong tiếng Anh

Bộ từ vựng chủ đề Màu sắc trong tiếng Anh là chủ đề phổ biến trong các bài thi tiếng Anh cũng như trong kỳ thi IELTS. Vậy màu sắc trong tiếng Anh có những màu cơ bản nào? Cùng The IELTS Workshop khám phá bảng màu qua bộ từ vựng tiếng anh chủ đề màu sắc trong bài viết dưới đây nhé. 

I. Ba nhóm màu chủ đạo trong tiếng Anh

Màu sắc (color) trong tiếng Anh được chia thành 3 loại màu chủ đạo bao gồm:

  • Màu cơ bản (Primary Colors) bao gồm 3 màu đỏ, vàng, xanh lam (Red, yellow and blue).
  • Màu phụ bậc 2 (Secondary Colors) bao gồm 3 màu xanh lá cây, màu cam và màu tím (Green, orange and purple).
  • Màu phụ bậc 3 (Tertiary Colors) bao gồm: Vàng cam, đỏ cam, đỏ tím, xanh lam-tím, xanh lam-xanh lục & vàng-xanh lục (Yellow-orange, red-orange, red-purple, blue-purple, blue-green & yellow-green).
Bộ từ vựng Tiếng Anh chủ đề Màu sắc
Bộ từ vựng chủ đề Màu sắc

II. Các nhóm màu sắc

Màu sắc trong tiếng anh cũng được chia ra làm nhiều nhóm khác nhau, cụ thể: 

1. Nhóm màu đỏ

  • Bright red /brait red /: Màu đỏ sáng
  • Cherry /’t∫eri/: Màu đỏ anh đào
  • Wine /wain/: Đỏ màu rượu vang
  • Plum / plʌm/: Màu đỏ mận
  • Reddish /’redi∫/: Đỏ nhạt
  • Rosy /’rəʊzi/: Đỏ hoa hồng
Bộ từ vựng chủ đề Màu sắc

2. Nhóm màu tím

  • Eggplant /ˈɛgˌplænt/: Màu cà tím
  • Grape / greɪp/: Màu tím thẫm
  • Orchid /’ɔ:kid/: Màu tím nhạt

3. Nhóm màu vàng

  • Melon /´melən/: Màu quả dưa vàng
  • Sunflower / ´sʌn¸flauə/: Màu vàng rực
  • Tangerine / tændʒə’ri:n/: Màu quýt
  • Gold/ gold- colored: Màu vàng óng
  • Yellowish / ‘jelouiʃ/: Vàng nhạt
  • Waxen /´wæksən/: Vàng cam
  • Pale yellow /peil ˈjel.əʊ/: Vàng nhạt
  • Apricot yellow /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈjel.əʊ /: Vàng hạnh, Vàng mơ

4. Nhóm màu xanh

  • Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/: Màu lam
  • Dark Green /dɑːk griːn/: Xanh lá cây đậm
  • Light Blue /laɪt bluː/: Xanh nhạt
  • Navy /ˈneɪ.vi/: Xanh da trời đậm
  • Avocado /ævə´ka:dou/: Màu xanh đậm (màu xanh của bơ)
  • Limon / laimən/: Màu xanh thẫm (màu chanh)
  • Chlorophyll / ‘klɔrəfili /: Xanh diệp lục
  • Emerald / ´emərəld/: Màu lục tươi
  • Blue /bl:u/: Màu xanh da trời
  • Sky / skaɪ/: Màu xanh da trời
  • Bright blue /brait bluː/: Màu xanh nước biển tươi
  • Bright green /brait griːn/: Màu xanh lá cây tươi
  • Light green /lait griːn /: Màu xanh lá cây nhạt
  • Light blue /lait bluː/: Màu xanh da trời nhạt
  • Dark blue /dɑ:k bluː/: Màu xanh da trời đậm
  • Dark green /dɑ:k griːn/: Màu xanh lá cây đậm
  • Lavender /´lævəndə(r)/: Sắc xanh có ánh đỏ
  • Pale blue /peil blu:/: Lam nhạt
  • Sky – blue /skai: blu:/: Xanh da trời
  • Peacock blue /’pi:kɔk blu:/: Lam khổng tước
  • Grass – green /grɑ:s gri:n/: Xanh lá cây
  • Leek – green /li:k gri:n/: Xanh hành lá
  • Apple green /’æpl gri:n/: Xanh táo

5. Nhóm màu hồng

  • Gillyflower / ´dʒili¸flauə/: Màu hồng tươi ( hoa cẩm chướng )
  • Baby pink /’beibi pɪŋk /: Màu hồng tươi (tên gọi màu son của phụ nữ)
  • Salmon / ´sæmən/: Màu hồng cam
  • Pink red /pɪŋk red/: Hồng đỏ
  • Murrey /’mʌri/: Hồng tím
  • Scarlet /’skɑ:lət/: Phấn hồng, màu hồng điều
  • Vermeil /’və:meil/: Hồng đỏ

III. Các câu thành ngữ bằng tiếng Anh có chứa từ vựng về màu sắc

Chúng ta có thể sử dụng bảng màu sắc trong tiếng anh để mô tả về các đồ vật, hiện tượng, sự vật,… . Trong tiếng Anh, các từ chỉ màu sắc thường xuất hiện trong các thành ngữ hay cụm từ với nghĩa bóng. Một số thành ngữ phố biến như sau

1. Màu trắng/ White

  • White lie: thời nói dối không gây hại cho ai
  • Great white hope: mong muốn được thành công
  • White as a ghost: bị ai dọa cho sợ hãi   
  • As white as a street/ghost: Trắng bệch
  • White-livered: Nhát gan
  • Black and white: rõ ràng

2. Màu xanh lá cây/ Green

  • Have a green thumb: kỹ năng làm vườn khá tốt
  • Put more green into something: đầu từ nhiều tiền hoặc thời gian hơn vào việc gì đó
  • Green with envy: ghen tị
  • Greenhorn: thiểu kinh nghiệm
  • Get/give the green light:  bật đèn xanh
  • Green around the gills: ốm yếu

3. Màu xanh da trời/ Blue

  • Blue blood: người có xuất thân quý tộc, dòng giống hoàng tộc
  • Blue ribbon: chất lượng cao, ưu tú
  • Once in a blue moon: rất hiếm hoi
  • Black anh blue: bị bầm tím
  • Feeling blue: buồn
  • Scream blue murder: la hét thất thanh, giật mình
  • A boil from the blue: tin sét đánh
  • True blue: là người đáng tin cậy

4. Màu hồng/ Pink

  • In the pink = in good health:  sức khoẻ tốt
  • Pink slip: giấy thông báo bị sa thải
  • Tickled pink: rất được trân trọng

5. Màu vàng/ Yellow

  • Born to purple: sinh ra ngậm thìa vàng
  • Have a yellow streak:  có tính nhát gan

6. Màu đỏ/ Red

  • Red letter day: ngày đặc biệt của ai đó
  • The red carpet: đón chào nồng hậu
  • A red herring: đánh trống lãng
  • See red: nổi giận bừng bừng
  • Paint the town red:  ăn mừng
  • Red tape:  nạn quan liêu
  • Catch somebody red-handed: bắt quả tang

7. Màu nâu/ Brown

  • Be browned as a berry: khi một người nào đó có làn da bị cháy nắng
  • Be browned-off: chán ngấy việc gì

8. Màu đen/Black

  • A black day (for someone/sth): Ngày đen tối
  • A black list: Sổ đen
  • A black look: Cái nhìn giận dữ
  • Be in the black: Có tài khoản
  • Black and blue: Bị bầm tím
  • Black sheep (of the family): con cừu đen trong gia đình, biểu thị người khác biệt so với những người còn lại, người đó thường không nhận được sự tôn trọng của các thành viên
  • Black market: chợ đen, nơi những vụ buôn bán, trao đổi trái phép diễn ra

Như vậy, The IELTS Workshop đã cung cấp cho bạn bộ từ vựng chủ đề Màu sắc (Colors) trong tiếng Anh. Hi vọng các kiến thức này, cũng như bộ tổng hợp từ vựng IELTS theo chủ đề sẽ giúp ích bạn trong quá trình ôn luyện.

Để có thể nắm vững cách học từ vựng hiệu quả cũng như các cụm từ cần thiết cho chủ đề này trong tiếng Anh, tham khảo ngay khoá Foundation tại The IELTS Workshop nhé!

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo