fbpx

Khám phá 20+ Phrasal Verb với Call phổ biến trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, động từ Call thuộc các động từ thông dụng nhất nên Phrasal Verb đi với Call cũng không chỉ đa dạng mà còn được bắt gặp khá nhiều trong giao tiếp thường ngày. Cũng bởi vì thế, hầu hết người học đều nên thuộc nằm lòng để khi bắt gặp cũng không bị lúng túng. Vậy nên hãy cùng tìm hiểu chi tiết 20+ Phrasal Verb với Call qua bài viết sau nhé.

Top 20+ Phrasal Verb với Call phổ biến

Những Phrasal Verb đi với Call thông dụng, được sử dụng nhiều nhất gồm có:

Phrasal Verb với CallPhát âmÝ nghĩaVí dụ minh hoạ
Call around/ Call roundkɔːl əˈraʊnd/ kɔːl raʊndNghĩa 1: Đến thăm nhà 1 ai đó

Nghĩa 2: Call round/ around to: Gọi cho nhiều người hoặc gọi xung quanh để tìm hiểu gì đó
Ví dụ 1: We can call around his place on our way to the market.  (Chúng ta có thể ghé qua nhà anh ấy trên đường đến chợ.)

Ví dụ 2: She called round several stores to compare prices.  (Cô ấy đã gọi nhiều cửa hàng để so sánh giá.)
Call awaykɔːl əˈweɪYêu cầu, mời ai đó đi đâuThe doctor was called away to the emergency room. (Bác sĩ được triệu tập đến phòng cấp cứu.)
Call backkɔːl bækNghĩa 1: Quay trở về

Nghĩa 2: Call back sb/ Call sb back: Gọi cho ai đó thêm 1 lần nữa

Nghĩa 3: Được yêu cầu quay lại buổi thử giọng, buổi phỏng vấn lần 2
Ví dụ 1: She left her book at the cafe and had to call back to get it. (Cô ấy để quên sách ở quán cà phê và phải quay trở về để lấy nó.)

Ví dụ 2: I missed his call, so I need to call him back. (Tôi đã bỏ lỡ cuộc gọi của anh ấy, vì vậy tôi cần gọi lại cho anh ấy.)

Ví dụ 3: After her impressive audition, she was called back for a second round. (Sau buổi thử giọng ấn tượng, cô ấy đã được yêu cầu quay lại lần thứ hai.)
Call offkɔːl ɒfHuỷ bỏThey decided to call off the concert due to bad weather. (Họ quyết định huỷ bỏ buổi hoà nhạc vì thời tiết xấu.)
Call somebody something afterkɔːl ˈɑːftəĐặt tên ai giống với ai, theo aiThey named their son William after his grandfather. (Họ đặt tên con trai là William theo tên ông nội của cậu bé.)
Call inkɔːl ɪnNghĩa 1: Thăm viếng ai đó

Nghĩa 2: Gọi điện

Nghĩa 3: Tham vấn chuyên gia về 1 vấn đề nào đó
Ví dụ 1: We decided to call in on Grandma on our way home.  (Chúng tôi quyết định ghé thăm bà trên đường về nhà.)

Ví dụ 2: I need to call in and confirm my doctor’s appointment.  (Tôi cần gọi điện để xác nhận cuộc hẹn với bác sĩ.)

Ví dụ 3: We had to call in a consultant to help us.  (Chúng tôi phải nhờ đến một chuyên gia tư vấn để giúp đỡ.)
Call forthkɔːl fɔːθGây ra phản ứng, gợi ra phản ứng nào đóThe new policy called forth a strong reaction from the public. (Chính sách mới đã gây ra một phản ứng mạnh mẽ từ công chúng.)
Call on somebodykɔːl ɒnNghĩa 1: Đến thăm 1 ai đó

Nghĩa 2: Tin tưởng 1 ai đó

Nghĩa 3: Yêu cầu 1 lời giải đáp

Nghĩa 4: Nhờ, yêu cầu ai đó làm gì
Ví dụ 1: I will call on my grandmother this weekend. (Tôi sẽ đến thăm bà tôi vào cuối tuần này.)

Ví dụ 2: We can always call on John in times of need. (Chúng ta luôn có thể tin tưởng vào John khi cần.)

Ví dụ 3: The teacher called on Mary to answer the question. (Cô giáo yêu cầu Mary trả lời câu hỏi.)

Ví dụ 4: The manager called on the staff to complete the project by Friday. (Quản lý yêu cầu nhân viên hoàn thành dự án trước thứ Sáu.)
Call upon somebodykɔːl əˈpɒnYêu cầu, kêu gọi, mời ai đó làm gìThe manager called upon the team to work extra hours to meet the deadline. (Người quản lý yêu cầu đội làm thêm giờ để kịp thời hạn.)
Call upkɔːl ʌpNghĩa 1: Call up sb: Gọi cho ai đó

Nghĩa 2: Được lựa chọn để chơi 1 đội nào đó

Nghĩa 3: Gợi nhắc ai đó đến cái gì

Nghĩa 4: Triệu tập ai đó đi nhập ngũ
Ví dụ 1: I will call up my friend to invite her to the party.  (Tôi sẽ gọi cho bạn tôi để mời cô ấy đến bữa tiệc.)

Ví dụ 2: He was thrilled when he got called up to play for the national team.  (Anh ấy rất vui khi được lựa chọn để chơi cho đội tuyển quốc gia.)

Ví dụ 3: This song always calls up memories of my childhood.  (Bài hát này luôn gợi nhắc tôi về những ký ức thời thơ ấu.)

Ví dụ 4: Many young men were called up during the war.  (Nhiều thanh niên đã bị triệu tập trong suốt chiến tranh.)
Call out forkɔːl aʊt fɔːKêu gọi, hô lên để kêu ai đó tớiThe child called out for his mother when he couldn’t find her in the store. (Đứa trẻ gọi mẹ khi không thể tìm thấy trong cửa hàng.)
Call into questionkɔːl ˈɪntuː ˈkwɛsʧənHoài nghi, đặt nghi vấnThe evidence called into question the integrity of the entire investigation. (Bằng chứng đã đặt nghi vấn tính minh bạch của toàn bộ cuộc điều tra.)
Call for kɔːl fɔːNghĩa 1: Call for sb: Đi tới đâu để đón ai

Nghĩa 2: Call for something: Yêu cầu cái gì phải được hoàn thành
Ví dụ 1: Could you call for me at the airport when you arrive?  (Bạn có thể đến đón tôi tại sân bay khi bạn đến không?)

Ví dụ 2: His behavior calls for a serious discussion.  (Hành động của anh ấy đòi hỏi một cuộc thảo luận nghiêm túc.)
Call somebody out on somethingkɔːl aʊt ɒnPhê bình, chỉ trích ai đó vì cái gìSarah called out her colleague for not completing their part. (Sarah phê bình đồng nghiệp của mình vì không hoàn thành phần của họ.)
Call at (place)kɔːl ætGhé, đến 1 nơi nào đóWe decided to call at the coffee shop on our way to the park. (Chúng tôi quyết định ghé quán cà phê trên đường đến công viên.) 
Call downkɔːl daʊnNghĩa 1: Call down sb: Khiển trách, phê bình ai đó

Nghĩa 2: Call down to sb: Gọi ai đang đứng nơi cao xuống 1 nơi thấp hơn (xuống núi/ xuống sân khấu…)

Nghĩa 3: Call down to: Nhờ sự giúp đỡ từ ai

Nghĩa 4: Call down: Hạ lửa hoặc bão
Ví dụ 1: The manager called down to the employee in front of the entire team. (Quản lý đã khiển trách nhân viên trước toàn bộ đội ngũ.)

Ví dụ 2: The stranded hiker called down to the rescue team from the top of the mountain. (Người đi bộ bị mắc kẹt gọi đội cứu hộ từ đỉnh núi.)

Ví dụ 3: Unable to fix the leaking pipe, Sam called down to her neighbor for help. (Không thể sửa được ống nước rò rỉ, Sam gọi đến hàng xóm của cô ấy để xin giúp đỡ.) 

Ví dụ 4: The firefighters worked tirelessly to call down the raging blaze. (Lính cứu hỏa làm việc không mệt mỏi để dập tắt ngọn lửa lớn.).
Call in on somebodykɔːl ɪn ɒnGhé thăm 1 ai đóI’m planning to call in on my friend Tom this weekend. (Tôi định ghé thăm bạn của tôi, Tom, vào cuối tuần này.)
Call it a daykɔːl ɪt ə deɪ Hoàn thành công việc cho ngày hôm đóAfter working non-stop for ten hours, I decided to call it a day and head home. (Sau khi làm việc liên tục trong mười giờ, tôi quyết định hoàn thành công việc cho ngày hôm đó và về nhà.)
Call it quitskɔːl ɪt kwɪts Từ bỏ, chấm dứt gì đóJane and Jack decided to call it quits on their relationship. (Jane và Jack quyết định chấm dứt mối quan hệ của họ.)
Call in sickkɔːl ɪn sɪk Xin nghỉ vì bị ốmHanna had to call in sick today because she has a terrible flu. (Hanna phải xin nghỉ vì bị ốm hôm nay vì cô ấy đang bị cúm nặng.)
Call to mindkɔːl tuː maɪnd Gợi nhớ, nhắc nhớThe smell of freshly baked bread always calls to mind my grandmother’s kitchen. (Mùi của bánh mì mới nướng luôn gợi nhớ đến nhà bếp của bà tôi.)
Call bykɔːl baɪ Thuật ngữ chỉ cách thức truyền tham số cho 1 hàm hay công thứcIn C++, parameters are passed by value by default. (Trong C++, các tham số được truyền theo giá trị theo mặc định.)  
Call it a nightkɔːl ɪt ə naɪtHoàn thành công việc cho tối hôm đóWe decided to call it a night and head back home. (Chúng tôi quyết định hoàn thành công việc cho tối hôm đó và về nhà.)
Call the shotskɔːl ðə ʃɒtsKiểm soát, quyết địnhAs the CEO, John is the one who calls the shots in our company. (Là CEO, John là người kiểm soát, quyết định trong công ty của chúng tôi.)

Bài tập vận dụng 

Điền vào chỗ trống các Phrasal Verb với Call phù hợp:

After a long day at work, Mary decided to _________ and head home. On her way, she remembered she had promised to _________ her grandmother. She decided to stop by and spend some time with her. While chatting with her grandmother, Mary’s phone rang and she had to _________ her friend who had called earlier. After catching up with her friend, Mary realized she needed to call in on her neighbor to borrow some ingredients for dinner. She _________ to several stores to compare prices before heading to her neighbor’s place.

As she reached her neighbor’s door, she saw a note saying they were called away unexpectedly and wouldn’t be back until late. Disappointed, Mary decided to _________ and went back home, hoping to catch up with her neighbor another day.      

Đáp án:

  1. call it a day
  2. call in on
  3. call back
  4. call round/ call around
  5. call it a night

Xem thêm: Top 15+ Phrasal Verb chủ đề Sport thường gặp trong tiếng Anh

Tạm kết

Qua các cụm động từ Phrasal Verb với Call phổ biến ở trên, The IELTS Workshop hy vọng sẽ giúp bạn đọc tích lũy được thêm nhiều kiến thức bổ ích. Các bạn cũng có thể tham khảo thêm các Phrasal verb theo chủ đề để việc học tiếng Anh mình được cải thiện nhanh nhất nhé.

Việc học ngữ pháp tiếng Anh quá “khô khan” không còn là vấn đề nếu bạn đang gặp phải. Hãy tham khảo ngay khóa học Freshman để được trải nghiệm các buổi học kết hợp vận dụng thực tế bổ ích của The IELTS Workshop nhé.

khóa học freshman the ielts workshop -  Phrasal Verb với Call

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo