fbpx

Khám phá bộ từ vựng chủ đề các vấn đề toàn cầu (Global Issues)

Các vấn đề toàn cầu (Global Issues) là một chủ đề quen thuộc với chúng ta trong cuộc sống. Hãy cùng The IELTS Workshop tìm hiểu các kiến thức và từ vựng chủ đề các vấn đề toàn cầu thông qua bài viết dưới đây nhé.

Nhóm từ vựng và các cụm từ thông dụng của Global

Một trong những cách học từ vựng hiệu quả chính là học các nhóm từ vựng theo các chủ đề. Phương pháp này không chỉ giúp bạn nhớ tốt hơn nhưng sẽ còn giúp bạn học áp dụng dễ hơn trong các bài thi tiếng Anh.

Trước khi đến với một số từ vựng chủ đề các vấn đề toàn cầu, ta cùng đi tìm hiểu về từ Global và Word Family của nó. 

  • Global /ˈɡloʊbl/ (adj): mang tính toàn cầu, bao trùm hoặc ảnh hưởng đến toàn thế giới (covering or affecting the whole world)
  • Global warfare (n): chiến tranh toàn cầu
  • Globalize (/ˈɡloʊbəlaɪz/) (v): biến thành toàn cầu và được áp dụng cho cả thế giới. 
  • Globalization (/ˌɡləʊbəlaɪˈzeɪʃən/) (n): sự toàn cầu hóa.

 Ví dụ: Globalization has undoubtedly boosted trade and labor reform in many countries. (Sự toàn cầu hóa chắc chắn đã cung cấp một sự thúc đẩy đối với thương mại và cải tạo lao động ở nhiều quốc gia.)

Từ thuật ngữ trên ta có một loạt các từ vựng chủ đề các vấn đề toàn cầu được sử dụng thông dụng trong các phương tiện tiện truyền thông sau đây:

  • Global crisis (recession/slowdown): toàn cầu rơi vào tình trạng bị khủng hoảng toàn cầu hay trong trạng thái bị suy thoái toàn cầu
  • Global competitive index: chỉ số cạnh tranh về các lĩnh vực trong toàn cầu
  • Global distribution system: hệ thống phân phối trên toàn cầu. 
  • Global reach/global scope: nằm trong phạm vi toàn cầu
  • Global capitalism: chủ nghĩa phạm vi toàn cầu
  • Global climate: Khí hậu trên toàn cầu 
  • Globalization process: quá trình toàn cầu hoá được thực hiện như thế nào
  • Accelerate globalization: thúc đẩy xu thế toàn cầu hoá
  • Corporate globalization: sự hợp tác khi toàn cầu hoá.

Các cụm từ/ collocation liên quan đến chủ đề các vấn đề toàn cầu 

từ vựng các vấn đề toàn cầu
  • Accelerate (v): tăng tốc độ, để xảy ra hoặc để làm cho điều gì đó xảy ra nhanh hơn hoặc sớm hơn dự kiến. (to happen or to make something happen faster or earlier than expected).
  • Affluence (n): mang nghĩa giàu có, chỉ sự sung túc đầy đủ và mang đến sự dồi dào. Có mức thu nhập tốt và mức sống cao (the state of having a lot of money and a good standard of living).
  • Capitalize (v): tư bản hóa sâu hơn là bán tài sản để đổi chúng thành tiền (to sell possessions in order to change them into money)
  • Capitalize on/upon something: để đạt được lợi thế hơn nữa cho bản thân từ ai đó, thứ gì đó (to gain a further advantage for yourself from a situation).
  • Imbalance (n): Chỉ một tình huống trong đó hai hoặc nhiều thứ không có cùng kích thước hoặc không được đối xử như nhau, theo cách không công bằng hoặc gây ra vấn đề 
  • Inflation (n): Dùng khi nhắc đến sự lạm phát của thứ gì đó. Sự gia tăng chung của giá cả dịch vụ và hàng hóa ở một quốc gia cụ thể, dẫn đến giảm giá trị của đồng tiền; tốc độ mà điều này xảy ra. 

Ex: a general rise in the prices of services and goods in a particular country, resulting in a fall in the value of money; the rate at which this happens.

  • Socio-economic development: một danh từ có ý nghĩa là phát triển kinh tế- xã hội. Nhắc đến quá trình phát triển kinh tế xã hội trong một xã hội. (the process of social and economic development in a society).

Ex: Socio-economic development is the main purpose of many nations. (Phát triển kinh tế – xã hội là mục đích chính của nhiều quốc gia).

  • Ubiquitous (a): có mặt ở khắp mọi nơi; rất phổ biến. (seeming to be everywhere or in several places at the same time; very common)
  • Universalise (v): phổ cập, phổ biến.
  • Integrate (v): Hội nhập hoặc trở thành hoặc khiến ai đó được chấp nhận là thành viên của một nhóm xã hội, đặc biệt là khi họ đến từ một nền văn hóa khác 
  • Multinational: Một tính từ khá phổ biến có ý nghĩa là đa quốc gia hay tồn tại ở hoặc liên quan đến một quốc gia nào đó. (existing in or involving many countries). 

Các cụm từ liên quan đến chủ đề các vấn đề toàn cầu

  • The advances in science and technology: những tiến bộ vượt trội của ngành khoa học và công nghệ

Ex: Vietnam applies many achievements of many advances in science and technology. (Việt Nam áp dụng nhiều thành tựu của nhiều tiến bộ trong khoa học và công nghệ).

  • Territorial boundary lines: nói về đường biên giới lãnh thổ

Ex: The territorial boundaries lines of countries are clearly defined on the map. (Đường biên giới lãnh thổ của các quốc gia được xác định rõ ràng trên bản đồ)

  • The world’s living standard: Mức sống của mọi người trên thế giới.

Ex: As society develops, the world’s living standard the living  are improved and improved. (Khi xã hội phát triển, Mức sống của thế giới ngày càng được cải thiện và nâng cao).

  • To establish foreign operations: Thiết lập hoạt động kinh doanh ở nước ngoài.

Ex: To establish foreign operations brings high income for businesses. (Thành lập các cơ sở hoạt động ở nước ngoài mang lại thu nhập cao cho doanh nghiệp).

  • The low cost of labor in the poorer countries /ðə loʊ kɑst ʌv ˈleɪbər ɪn ðə ˈpurər ˈkʌntriz/: chi phí lao động thấp ở các nước nghèo.

Ex: Several companies from the more developed countries have already ventured to establish foreign operations or branches to take advantage of the low cost of labor in the poorer countries. (Một số công ty từ các nước phát triển hơn đã mạo hiểm thành lập các hoạt động hoặc chi nhánh ở nước ngoài để tận dụng lợi thế của chi phí lao động thấp ở các nước nghèo hơn).

  • Multinational enterprises: Những doanh nghiệp đa quốc gia.

Ex: Multinational enterprises often develop many field. (Những doanh nghiệp đa quốc gia thường phát triển rất nhiều lĩnh vực).

  • Unemployment rate: Tỷ lệ thất nghiệp.

Ex: According to statistics in 2022, our country’s door is decreasing the unemployment rate. (Tỷ lệ thất nghiệp theo thống kê năm 2022 của nước ta ngày càng giảm).

  • To reduce poverty: giảm đói nghèo.

Ex: The State sets forth economic policies to reduce poverty in people’s lives. (Nhà nước đề ra các chính sách kinh tế nhằm xóa đói giảm nghèo trong đời sống nhân dân).

  • Discrimination: Phân biệt chủng tộc

Ex: Discrimination still happens in some parts of the world today, it’s terrible. (Sự phân biệt đối xử vẫn xảy ra ở một số nơi trên thế giới ngày nay, thật khủng khiếp)

  • Risk and danger of epidemic diseases: Nguy cơ và hiểm họa của dịch bệnh.

Ex: The risk and danger of epidemic diseases caused by covid 19 show signs of resurgence. (Nguy cơ và hiểm họa của dịch bệnh do vi khuẩn 19 có dấu hiệu bùng phát trở lại)

Các tổ chức toàn cầu trên thế giới

  • WHO (World Health Organization): tổ chức y tế thế giới.
  • WTO (World Trade Organization): Tổ chức Thương mại Thế giới.
  • WB (World Bank): Ngân hàng Thế giới
  • UN (United Nations): Liên Hợp Quốc.
  • UNESCO (The United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization): Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá của Liên Hợp Quốc
  • UNICEF (The United Nations Children’s Fund): Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc.
  • IMF (International Monetary Fund): Quỹ Tiền tệ Quốc tế
  • FAO (Food and Agriculture Organisation): Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc.
  • APEC (Asia – Pacific Economic Cooperation): Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.

Bài tập từ vựng chủ đề các vấn đề toàn cầu

Bài tập

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below

With the current globalization trend, boundaries between countries are becoming more blurred as people around the world (1)______________ the same media. Despite some possible drawbacks of this development, I still think the benefits outweigh the downsides. 

There are various reasons why this trend is advantageous to the whole society. Firstly, by the following news globally, we can learn about (2)_________ happening in other countries and apply the solutions to our own. For example, many Vietnamese, especially teenagers and young adults, were interested in the recent US presidential election. Many people have reported that they became more (3)______________ political issues in general.

As a result, this year’s election in Vietnam saw a peak in engagement among young adults, with many discussions in (4)_________. Secondly, more people are watching the same media, like Youtube, which can be an opportunity for us to promote our own culture. 

For example, more international food bloggers and reviewers are going to Vietnam because they saw videos and TV series (5)______________ about Vietnamese food on these global media outlets. As a result, the number of tourists to Vietnam has significantly increased.

However, I must admit that there are some disadvantages to this trend. Firstly, limiting one’s media consumption to outlets that feature news from around the world can mean (6)______________

about local news. For example, a small piece of local information, like a recent robbery, can get lost (7)_______ various news coming from around the world. 

As a result, many can become insensitive to changes in the local community. Secondly, one might lose one’s cultural identities if following global media outlets (8)______________. With the rising trend of the Korean entertainment industry, many people in Vietnam are adapting to the Korean lifestyle, for example. 

This overall is still (9)_______, but in extreme cases, it has led to young adults degrading their own cultural identities and chasing after foreign cultures. 

In conclusion, I understand that there are some disadvantages to this globalization trend (10)______________. However, I think that the advantages brought by this development far outweigh the disadvantages.

Đáp án Bài tập từ vựng chủ đề các vấn đề toàn cầu

1. engaged in6. in media consumption
2. consume7. broadcasted
3. amongst8. online forums
4. social issues9. being ignorant
5. a harmless trend10. carelessly

Tạm kết

Như vậy, The IELTS Workshop đã cung cấp cho bạn bộ từ vựng chủ đề Các vấn đề toàn cầu (Global Issues) trong tiếng Anh. Hi vọng các kiến thức này, cũng như bộ tổng hợp từ vựng IELTS theo chủ đề sẽ giúp ích bạn trong quá trình ôn luyện.

Để có thể nắm vững cách học từ vựng hiệu quả cũng như các cụm từ cần thiết cho chủ đề này trong tiếng Anh, tham khảo ngay khoá Foundation tại The IELTS Workshop nhé!

khóa học foundation the ielts workshop

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo