fbpx

25 hậu tố của danh từ phổ biến trong tiếng Anh

Hơn 25 hậu tố (suffixes) phổ biến để thành lập danh từ trong tiếng Anh, ý nghĩa của chúng và bài luyện tập. Hãy cùng The IELTS tìm hiểu chi tiết 25 hậu tố của danh từ phổ biến trong tiếng Anh này nhé.

Nghĩa các hậu tố của danh từ thường gặp trong tiếng Anh

Hậu tố chỉ tình trạng, quá trình, chất lượng

Hậu tố -sion/-tion

  • discuss ( thảo luận) → discussion (cuộc thảo luận, buổi thảo luận)
  • inform (thông báo) → information (thông tin)
  • communicate (giao tiếp, trao đổi) → communication (sự trao đổi)

Hậu tố -ity/-y/-acy

  • able (có khả năng) → ability (khả năng làm gì, năng lực)
  • similar (tương đồng, giống nhau) → similarity (sự tương đồng)
  • accurate (chính xác) accuracy (sự chính xác)
  • variable (khác nhau) → variety (sự đa dạng)

Hậu tố -ness

  • kind (tốt bụng) → kindness (sự tốt bụng)
  • happy (hạnh phúc) → happiness (sự hạnh phúc)
  • dark (tăm tối) → darkness (bóng tối)

Hậu tố -ance/ ence

  • important (quan trọng) → importance (sự quan trọng)
  • member (thành viên) → membership (cương vị thành viên)

Hậu tố -dom

  • king (vua) → kingdom (vương quốc – trạng thái có vua cai trị)
  • free (tự do)→ freedom (trạng thái tự do)

Hậu tố -al

  • refuse (từ chối) → refusal (sự từ chối)
  • sign (ra hiệu)→ signal (dấu hiệu)

Hậu tố -ment

  • measure (đo đạc) → measurement (sự đo đạc/số đo)
  • assign (giao cho) → assignment (bài tập)
  • agree (đồng ý) → agreement (sự đồng thuận)

Hậu tố chỉ vị trí nắm giữ

Hậu tố: -ship

  • citizen (công dân) → citizenship (cương vị công dân)
  • member (thành viên) → membership (cương vị thành viên)

Hậu tố chỉ người

Hậu tố -or/-er/-ess

  • teach (dạy học) → teacher (giáo viên)
  • act (diễn xuất) → actor (diễn viên nam)/actress (diễn viên nữ)
  • wait (chờ đợi) → waitor (bồi bàn nam)/waitress (bồi bàn nữ)

Lưu ý một số trường hợp:

  • cooker → nồi cơm người nấu ăn

Hậu tố -ant/-ent

  • study (học) → student (sinh viên/học viên)
  • reside (sinh sống) → resident (dân cư)
  • assist (hỗ trợ) → assistant (trợ lý)

Hậu tố -ian

  • music (âm nhạc) → musician (nhạc sĩ)
  • politic (chính trị) → politician (chính trị gia)

Hậu tố -ist

  • piano (dương cầm) → pianist (người chơi dương cầm)
  • guitar (đàn ghi-ta) → guitarist (người chơi ghi-ta)
  • journal (báo chí) → journalist (phóng viên)

Hậu tố -ee

  • employ (tuyển dụng) → employee (người ứng tuyển) / employer (người tuyển dụng)
  • interview (phỏng vấn) → interviewee (người được phỏng vấn)/interviewer (người được phỏng vấn
  • journal (báo chí) → journalist (phóng viên)

Hậu tố chỉ chủ nghĩa/ trường phái/ học thuyết/ niềm tin

Hậu tố: -ism

  • minimal (tối giản) → minimalism (chủ nghĩa tối giản)
  • consumer (người tiêu dùng) → consumerism (chủ nghĩa tiêu thụ)

Hậu tố chỉ ngành nghiên cứu/ chuyên ngành

Hậu tố -ics

  • economy (nền kinh tế) → economics (môn/ngành kinh tế)

Hậu tố -ology

  • psyche (tâm lý/tâm thần/linh hồn) → psychology (môn/ngành tâm lý học)

Một số hậu tố của danh từ khác

Hậu tố -ful (chỉ trạng thái đầy)

  • spoon (thìa) → spoonful (thìa đầy)
  • hand (tay) → handful (nắm đầy tay)

Hậu tố -ing (chỉ hành động hoặc kết quả của hành động)

  • paint (vẽ) → painting (bức tranh)
  • train (rèn luyện) → training (quá trình rèn luyện)

Hậu tố -ery (chỉ nơi chốn hoặc trạng thái)

  • bake (nướng bánh) → bakery (tiệm bánh)
  • fish (đánh bắt thủy sản)→ fishery (khu nuôi trồng và đánh bắt thủy sản)

Hậu tố -th

  • wide (rộng) → width (độ rộng)
  • warm (ấm áp) → warmth (trạng thái ấm áp)
  • young (trẻ) → youth (tuổi trẻ)
  • bear (sinh) → birth (sự sinh ra/sự ra đời)

Hậu tố -hood

  • mother (mẹ, má) → motherhood (tình mẫu tử)
  • child (đứa trẻ) → childhood (thời trẻ con)
  • neighbor (hàng xóm)→ neighborhood (khu hàng xóm)

Danh sách hậu tố thành lập danh từ phổ biến

Tham khảo bảng dưới đây và lưu về nếu bạn cần học nhé.

hậu tố của danh từ

Bài luyện tập về hậu tố của danh từ – Điền dạng đúng của từ

Hãy tìm dạng danh từ phù hợp cho từ trong ngoặc. Xem đáp án ở cuối nhé.

  1. Exercising is an (active) that I do every morning.
  2. She had such an unhappy (child)  .
  3. To succeed, you must have a thirst for (know).
  4. His academic (achieve) are totally impressive.
  5. The two companies failed to come to a mutual (agree).
  6. She put a (spoon) of sugar into her tea.
  7. There is no easy (solve) to the COVID-19 crisis.
  8. The final round of the (champion) will be in Vietnam.
  9. The supermarkets offer a (vary) of fresh fruits and vegetables.
  10. The area of a rectangle is its height times its (wide).
  11. It was obvious that the (attend) at the meeting was rather thin
  12. Tiktok is promoting over-(consume) of clothings among teenagers.
  13. Emigrating is a difficult (choose) to make.
  14. He has been suffering from (depress) for a long time.
  15. Anti social (behave) in our school is not tolerated.

Đáp án

  1. activity
  2. childhood
  3. knowledge
  4. achievements
  5. agreement
  6. spoonful
  7. solution
  8. championship
  9. variety
  10. width
  11. attendance
  12. over-consumerism
  13. choice
  14. depression
  15. behaviours

Tạm kết

Trên đây là 25 hậu tố của danh từ phổ biến trong tiếng Anh bạn cần biết. Hy vọng rằng những kiến thức này sẽ giúp đươc bạn trong con đường chinh phục IELTS của mình. Hãy đồng hành cùng The IELTS Workshop để học thêm những kiến thức bổ ích về IELTS nhé.

Tham khảo ngay khóa học Foundation để nắm vững vốn từ vựng học thuật thông dụng và cần thiết trong tiếng Anh.

the ielts workshop khóa học

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo