fbpx

Đáp án Cambridge 18 & Lời giải chi tiết: Test 1 – Test 4

Cambridge là cuốn sách phổ biến đối với những người đang muốn cải thiện band điểm IELTS. Khi làm bài, bạn đã từng băn khoăn về bài làm của mình đã đúng với đáp án hay chưa? Ở bài viết này, The IELTS Workshop sẽ tổng hợp đầy đủ lời giải chi tiết cho cả 4 kỹ năng: Listening, Reading, Writing và Speaking trong cuốn IELTS Cambridge 18.

Đáp án Cambridge 18 Test 1

Listening

1. DW307YZ11. C21. A31. fences
2. 24(th) April12. A22. B32. family
3. dentist13. A23. A33. helicopters
4. parking14. B24. C34. stress
5. Claxby15. E25. B35. sides
6. late16. B26. A36. breathing
7. evening17. G27. B37. feet
8. supermarket18. D28. E38. employment
9. pollution19. A29. A39. weapons
10. storage20. F30. C40. tourism

Giải chi tiết đáp án Cambridge 18 Listening Test 1:

  • Giải IELTS Cambridge 18 Test 1 Listening Part 1: Transport survey
  • Giải IELTS Cambridge 18 Test 1 Listening Part 2: Becoming a volunteer for ACE
  • Giải IELTS Cambridge 18 Test 1 Listening Part 3: Talk on jobs in fashion design
  • Giải IELTS Cambridge 18 Test 1 Listening Part 4: Elephant translocation


Reading

1. lettuces11. TRUE21. C31. B
2. 1,000 kg12. FALSE22. fire32. sustainability
3. (food) consumption13. NOT GIVEN23. nutrients33. fuel
4. pesticides14. B24. cavities34. explosions
5. journeys15. A25. hawthorn35. bankrupt
6. producers16. C26. rare36. C
7. flavour/flavor17. E27. C37. D
8. TRUE18. B28. F38. B
9. NOT GIVEN19. B29. A39. D
10. FALSE20. C30. E40. A

Giải chi tiết đáp án Cambridge 18 Reading Test 1:

  • Giải Cambridge IELTS 18 Test 1 Reading Passage 1: Urban farming
  • Giải Cambridge IELTS 18 Test 1 Reading Passage 2: Forest management in Pennsylvania, USA
  • Giải Cambridge IELTS 18 Test 1 Reading Passage 3: Conquering Earth’s space junk problem

Đáp án Cambridge 18 Test 2

Listening

1. training2. discount3. taxi4. service5. English
6. Wivenhoe7. equipment8. 9.759. deliveries10. Sunday
11. E12. B13. B14. C15. G
16. C17. D18. B19. H20. A
21. C22. A23. B24. B25. A
26. B27. D28. A29. C30. F
31. convenient32. suits33. tailor34. profession35. visible
36. string(s)37. waist(s)38. perfume39. image40. handbag

Giải chi tiết đáp án Cambridge 18 Listening Test 1:

  • Giải IELTS Cambridge 18 Test 1 Listening Part 1: Working ar Milo’s Restaurants
  • Giải IELTS Cambridge 18 Test 1 Listening Part 2:  Housing development
  • Giải IELTS Cambridge 18 Test 1 Listening Part 3: The Laki eruption
  • Giải IELTS Cambridge 18 Test 1 Listening Part 4: Pockets

Reading

1. (deer) antlers2. (timber) posts3. tree trunks4. oxen5. glaciers
6. druids7. burial8. calendar9. TRUE10. FALSE
11. FALSE12. TRUE13. NOT GIVEN14. C15. A
16. B17. D18. C19. D20. YES
21. NOT GIVEN22. NO23. YES24. C25. A
26. E27. NOTGIVEN28. NOTGIVEN29. TRUE30. FALSE
31. TRUE32. NOTGIVEN33. FALSE34. transport35. staircases
36. engineering37. rule38. Roman39. Paris40. outwards

Giải chi tiết đáp án Cambridge 18 Reading Test 2:

  • Giải Cambridge IELTS 18 Test 2 Reading Passage 1: Stonehenge
  • Giải Cambridge IELTS 18 Test 2 Reading Passage 2: Living with artificial intelligence
  • Giải Cambridge IELTS 18 Test 2 Reading Passage 3: An ideal city

Đáp án Cambridge 18 Test 3

Listening

1. Marrowfield2. relative3. socialise/ socialize4. full5. Domestic life
6. clouds7. timing8. Animal Magic9. (animal) movement10. dark
11. B12. C13. B14. D15. C
16. B17. B18. C19. A20. A
21. A22. E23. B24. D25. G
26. E27. B28. C29. F30. A
31. technical32. cheap33. thousands34. identification35. tracking
36. military37. location38. prediction39. database40. trust

Giải chi tiết đáp án Cambridge 18 Listening Test 3:

  • Giải IELTS Cambridge 18 Test 3 Listening Part 1: Materials to take us beyond concrete
  • Giải IELTS Cambridge 18 Test 3 Listening Part 2: Picking mushrooms
  • Giải IELTS Cambridge 18 Test 3 Listening Part 3: The Luddites
  • Giải IELTS Cambridge 18 Test 3 Listening Part 4: Space Traffic Management

Reading

1. G2. D3. C4. F5. architects
6. moisture7. layers8. speed9. C10. A
11. B12. D13. A14. iii15. viii
16. vi17. v18. vii19. i20. iv
21. A22. C23. B24. speed25. fifty / 50
26. strict27. B28. A29. C30. C
31. H32. D33. F34. E35. B
36. NO37. NOT GIVEN38. YES39. NO40. NOT GIVEN

Giải chi tiết đáp án Cambridge 18 Reading Test 3:

  • Giải Cambridge IELTS 18 Test 3 Reading Passage 1: Materials to take us beyond concrete
  • Giải Cambridge IELTS 18 Test 3 Reading Passage 2: The steam car
  • Giải Cambridge IELTS 18 Test 3 Reading Passage 3: The case for mixed-ability classes

Đáp án Cambridge 18 Test 4

Listening

1. receptionist11. B21. B31. plot
2. medical12. A22. D32. poverty
3. Chastons13. A23. D33. Europe
4. appointments14. C24. A34. poetry
5. database15. F25. C35. drawings
6. experience16. G26. G36. furniture
7. confident17. E27. F37. lamps
8. temporary18. A28. A38. harbour / harbor
9. 1.1519. C29. B39. children
10. parking20. B30. C40. relatives

Giải chi tiết đáp án Cambridge 18 Listening Test 4:

  • Giải IELTS Cambridge 18 Test 4 Listening Part 1: Job details from employment agency
  • Giải IELTS Cambridge 18 Test 4 Listening Part 2: Holiday rental
  • Giải IELTS Cambridge 18 Test 4 Listening Part 3: The video of children doing origami
  • Giải IELTS Cambridge 18 Test 4 Listening Part 4: Victor Hugo

Reading

1. D11. D21. B31. I
2. C12. A22. D32. F
3. E13. D23. YES33. A
4. B14. B24. NO34. C
5. D15. C25. NOT GIVEN35. H
6. energy16. D26. YES36. E
7. food17. C27. YES37. B
8. gardening18. B28. NOT GIVEN38. A
9. obesity19. A29. NO39. D
10. C20. E30. NO40. C

Giải chi tiết đáp án Cambridge 18 Reading Test 4:

  • Giải Cambridge IELTS 18 Test 4 Reading Passage 1: Green roofs
  • Giải Cambridge IELTS 18 Test 4 Reading Passage 2: The growth mindset
  • Giải Cambridge IELTS 18 Test 4 Reading Passage 3: Alfred Wegener: science, exploration and the theory of continental drift

Xem thêm: [Audio+PDF] Cambridge 18: Bản đầy đủ

Hy vọng rằng bộ đáp án Cambridge 18 cùng lời giải chi tiết giúp bạn hiểu sâu và củng cố hơn về cách làm bài, tránh được những lỗi sai và nâng cao kĩ năng xử lí tình huống khi đi thi thực tế.

Series giải đề IELTS Cambridge

Tham khảo đáp án và lời giải chi tiết các quyển Cambridge:

Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học bài bản, phương pháp rõ ràng và sự đồng hành từ những giảng viên giàu kinh nghiệm, The IELTS Workshop chính là nơi bạn có thể tin tưởng.

Khám phá khóa học IELTS miễn phí tại The IELTS Workshop để được trải nghiệm phương pháp học hiện đại, lộ trình cá nhân hóa cùng đội ngũ giảng viên chuyên môn cao ngay nhé!

khóa học ielts miễn phí cùng giáo viên 9.0 IELTS

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

This field is hidden when viewing the form

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo