fbpx

Topic: Housework | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Trong chuyên mục giải đề IELTS Speaking lần này, cô Thủy Lương của The IELTS Workshop sẽ hướng dẫn cách trả lời câu hỏi chủ đề Ielts speaking housework. Cùng tham khảo sample, từ vựng theo chủ đề và một vài cách diễn đạt ghi điểm nhé.

Câu hỏi cho chủ đề IELTS Speaking Housework – Part 1

1/ Do you often do housework at home?
2/ What kind of housework do you often do?
3/ Did you do housework when you were a child?

Câu trả lời mẫu (Sample Answer)

1. Do you often do housework at home?

(Answer 1) Well, of course, I do housework on a regular basis/regularly. This is primarily because doing household chores is the norm in most Vietnamese households. And parents are always occupied with work so we should give them a hand.

(Answer 2) Well given the fact that my house hires a housekeeper who takes care of all the chores in my family, so I don’t even have to lift a finger.

2. What kind of housework do you often do?

Well, I have to do all sources of things. For the most part, I’m in charge of doing the dishes. I think this is a real hassle because I’m quite allergic to washing detergent. And also I have to cook but I don’t mind that a lot because cooking is my forte. I have acquired a deeper understanding of culinary arts since I start watching the show Master Chef.

3. Did you do housework when you were a child?

(Answer 1) Well, absolutely but for the most part, I was exempted from doing housework that is too physically demanding. I just have to do some menial tasks, like sweeping the floor, washing the dishes and sometimes I have to run some errands for my parents like buying the groceries, purchasing some daily necessities.

(Answer 2) Well no, to be honest, I used to be a spoilt brat. Because my family got a housemaid who was in charge of everything so I just sat around on my backside all day long.

Bài mẫu bởi cô Thủy Lương – Giáo viên tại The IELTS Workshop HN

Từ vựng và cấu trúc chủ đề Housework

  • Chore (n): việc
  • be occupied with: bận bịu với
  • to give sb a hand: giúp đỡ ai
  • to lift a finger: động tay động chân (tham gia làm việc)
  • Washing detergent (n): nước rửa chén
  • to sweep: quét
  • The norm (n): chuyện bình thường
  • Necessities (n): đồ dùng tiện nghi
  • Physically demanding (adj): yêu cầu về hình thể
  • Spoilt brat (n): đứa trẻ hư hỏng
  • to run errand: chạy việc vặt
  • menial task = light task (n): việc nhẹ
  • housemaid ~ housekeeper (n): người giúp việc

Hướng dẫn trả lời chi tiết chủ đề Housework Speaking Part 1 từ cô Thủy Lương (8.0 overall) từ TIW

Trên đây là sample cho Topic: Housework trong IELTS Speaking Part 1. Ngoài ra, bạn cũng có thể truy cập Kho bài mẫu Speaking Part 1 của TIW để tham khảo nhiều bài mẫu cho các chủ đề IELTS khác.

Ngoài ra, bạn hãy tham khảo phương pháp xây dựng câu trả lời ngắn gọn cho bài thi IELTS Speaking Part 1 tại khóa học Pre-Senior của The IELTS Workshop nhé.

khóa học the ielts workshop

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo