fbpx

Prevent đi với giới từ gì? Cấu trúc câu với Prevent trong tiếng Anh

Prevent có nghĩa gì? Prevent đi với giới từ gì? Hay prevent khác avoid như thế nào? Đây là những câu hỏi khá phổ biến của các bạn học tiếng anh. Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng Prevent trong Tiếng Anh, hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây của The IELTS Workshop nhé!

1. Prevent nghĩa là gì?

  • Prevent /pri’vent/ (ngoại động từ): ngăn ngừa, ngăn cản

Theo từ điển Oxford, Prevent là hành động ngăn ai đó làm một việc gì hoặc ngăn một việc nào đó xảy ra.

Ví dụ:

  • The accident could have been prevented. (Vụ tai nạn có thể đã được ngăn chặn.)
  • Maddie would have joined the army if an injury had not prevented her. (Maddie đã có thể nhập ngũ nếu chấn thương đó không ngăn cản cô ấy.)
  • Nothing would prevent him from speaking out against injustice. (Không có gì có thể ngăn cản anh ta lên tiếng chống lại sự bất công.)

2. Cấu trúc câu đi với Prevent

Để trả lời được câu hỏi prevent đi với giới từ, bên cạnh việc đọc kỹ phần cấu trúc dưới đây, bạn nhớ thực hành thêm bài tập nữa nhé.

Với ý nghĩa được giải thích ở trên, prevent thường được dùng khi bạn muốn trình bày nguyên nhân khiến một việc không xảy ra hoặc khiến một người không thể làm việc nào đó.

S + prevent + O
hoặc S + prevent + O + from + V_ing

Ví dụ:

  • Our mother prevents us from eating sweets before meal time. (Mẹ không cho chúng tôi không ăn kẹo trước giờ cơm.)
  • They limit the number of people allowed into the forest, thus preventing damage to the trails. (Họ giới hạn số lượng người được phép vào rừng, do đó ngăn ngừa được thiệt hại cho các con đường mòn.)
Cấu trúc câu Prevent
Cấu trúc câu Prevent

3. Phân biệt prevent và avoid

Có nhiều bạn chưa hiểu kỹ nét nghĩa của từng từ vẫn nhầm lẫn prevent avoid trong quá trình sử dụng.

  • Prevent mang nghĩa ngăn ngừa, ngăn cản không có một việc nào đó xảy ra
  • Avoid có nghĩa là né tránh, cách xa, giữ khoảng cách với một người, một vật, một địa điểm hay một tình huống nào đó.

Do đó, đối tượng dùng prevent là những động từ mô tả hành động chưa xảy ra. Trong khi đó, avoid được dùng với những hành động, sự vật, sự việc vốn đã tồn tại sẵn.

4. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Prevent

Một số cách nói đồng nghĩa với prevent

  • stop, deter, hinder, interfere, hold
  • interfere, obstruct, encumber, hamper, be detained
  • protect, preclude, obviate, avert

Một số từ trái nghĩa với prevent

  • Encourage: khuyến khích
  • Aid: giúp đỡ
  • Allow: cho phép 
  • Approve: chấp thuận
  • Assist: hỗ trợ
  • Facilitate: tạo điều kiện
  • Permit: cho phép làm gì
  • Promote: khuyến khích
  • Support: ủng hộ
  • Abet: tiếp tay

Xem thêm: Cấu trúc Encourage và những lưu ý khi sử dụng

Bài tập với cấu trúc Prevent

Bài 1: Viết lại câu sử dụng động từ prevent

  1. I don’t think we should go too far into the forest, it’s going to be dark soon.
  2. The students are prohibited from cheating in the exams, it’s the rule.
  3. The contract states that this information is confidential, so I can’t tell you anything about it.
  4. Susie couldn’t eat more candies because her mother said no.
  5. My parcel got stuck at the border. It must have been the slow paperwork confirmation process. 

Bài 2: Điền từ prevent hay avoid vào chỗ trống

  1. This campaign is designed to __________ drowning.
  2. I want to __________ her from getting sick.
  3. You can’t __________ conflicts all the time.
  4. She shut the door to __________ being overheard. 
  5. We are working to __________ forest fires.

Đáp án 

Bài 1 (tham khảo)

  1. The darkness will prevent us from going too far into the forest.
  2. The rule prevents the students from cheating.
  3. The contract prevents me from telling you anything about this information.
  4. Susie’s mother prevented her from eating more candies.

The slow paperwork confirmation process must have prevented my parcel from being delivered.

Bài 2: 

  1. prevent 
  2. prevent
  3. avoid
  4. avoid
  5. prevent

Xem thêm: Excited đi với giới từ gì? Phân biệt và cách sử dụng chi tiết

Tạm kết

Trên đây là những kiến thức về cách sử dụng prevent. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn trả lời được câu hỏi prevent đi với giới từ gì. Đây cũng là một trong những phần kiến thức được TIW trang bị cho các bạn học viên gặp khó khăn về ngữ pháp tại khóa học Freshman.

Nếu bạn đang thấy học ngữ pháp thật là “chán nản”, hãy đến ngay với khóa học này để nhẹ nhàng chinh phục kiến thức ngữ pháp tiếng Anh nhé.

khóa học the ielts workshop

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo