12 Cung Hoàng đạo tiếng Anh: Tên gọi, ý nghĩa và tính cách 

12 Cung hoàng đạo có lẽ không còn là thuật ngữ xa la với chúng ta hiện nay. Đó chính là 12 chòm sao được các nhà chiêm tinh nghiên cứu mối liên kết giữa sự dịch chuyển của các hành tinh với cuộc sống con người. 12 Cung hoàng đạo thường được dùng để tiên đoán tính cách, sở thích, công việc của con người trong tương lai. Hãy cùng The IELTS Workshop tìm hiểu về 12 cung hoàng đạo tiếng Anh và ý nghĩa của chúng nhé!

1. Cung hoàng đạo tiếng Anh là gì?

12 cung hoàng đạo tiếng anh

Trong tiếng Anh, “cung hoàng đạo” được gọi là Zodiac (phát âm /ˈzəʊ.di.æk/) hoặc Horoscope signs. Hệ thống 12 cung hoàng đạo mà chúng ta biết ngày nay bắt nguồn từ chiêm tinh học phương Tây, dựa trên vòng tròn hoàng đạo – đường đi của Mặt Trời trong một năm. Mỗi cung tương ứng với một chòm sao và một khoảng thời gian nhất định trong năm.

Những người được sinh đúng khoảng thời gian mặt trời đi qua chòm sao nào thì họ sẽ được chiếu mệnh bởi chòm sao đó và tính cách của họ cũng bị tác động bởi chòm sao đó.

Việc biết tên tiếng anh của 12 cung hoàng đạo không chỉ giúp bạn đọc hiểu các bài viết, dự báo chiêm tinh quốc tế mà còn là một chủ đề giao tiếp rất phổ biến và thú vị.

2. Tên tiếng Anh của 12 cung hoàng đạo và đặc điểm tính cách

Hãy cùng khám phá tên gọi tiếng Anh, biểu tượng và những nét tính cách đặc trưng của từng cung hoàng đạo nhé.

2.1. Capricorn – Ma Kết (22/12 – 19/1)

12 cung hoàng đạo tiếng anh - ma kết
  • Phát âm: /ˈkæp.rɪ.kɔːn/
  • Biểu tượng: Con Dê biển (The Sea-Goat)
  • Nguyên tố: Đất (Earth)
  • Ký hiệu:

Tính cách của cung hoàng đạo Ma Kết:

Ma Kết được biết đến là những người cực kỳ có tổ chức, tham vọng và trách nhiệm. Họ luôn làm việc chăm chỉ, kiên định với mục tiêu của mình và là những người bạn đáng tin cậy.

  • responsible: có trách nhiệm
  • persistent: kiên trì
  • disciplined: có kỉ luật
  • calm: bình tĩnh
  • pessimistic: bi quan
  • conservative: bảo thủ
  • shy: nhút nhát

Điểm mạnh: Kiên trì, quyết đoán, nghiêm túc, ít nói, sắc sảo

Điểm yếu: Khó tình, cố chấp, bi quan

Bất cứ nơi đâu có Ma Kết thì ở nơi đó chúng ta có thể cảm thấy như đang được trải qua những bài kiểm tra của cuộc sống, đòi hỏi sức chịu đựng và nhẫn nại. Ma Kết muốn có được những kết quả chắc chắn và những những bước đi chậm nên sự thành công đến muộn và bền vững.

2.2. Aquarius – Bảo Bình (20/1 – 18/2)

12 cung hoàng đạo tiếng anh - bảo bình
  • Phát âm: /əˈkweə.ri.əs/
  • Biểu tượng: Người mang nước (The Water-Bearer)
  • Nguyên tố: Khí (Air)
  • Ký hiệu:

Tính cách của cung hoàng đạo Bảo Bình:

Bảo Bình là những người độc đáo, độc lập và có tư duy tiến bộ. Họ yêu thích sự tự do, luôn tìm tòi những ý tưởng mới lạ và có tấm lòng nhân đạo, luôn quan tâm đến các vấn đề xã hội.

  • inventive: sáng tạo
  • clever: thông minh
  • humanitarian: nhân đạo
  • friendly: thân thiện
  • aloof: xa cách, lạnh lùng
  • unpredictable: khó đoán
  • rebellious: nổi loạn

Điểm mạnh: Tốt bụng, đáng tin, trung thành

Điểm yếu: Tức giận, đôi khi vô cảm

Bảo Bình nằm ở nơi nào trong biểu đồ sinh của chúng ta thì nơi đó chúng ta được phép cua gấp và đổi hướng chạy cho xa khỏi những tư tưởng bảo thủ mà chúng ta nhận được từ những kẻ bảo thủ của xã hội truyền thống. Bản chất của họ rất khó xác định, vì họ thường hay thay đổi khi hấp thụ những tư tưởng mới

2.3. Pisces – Song Ngư (19/2 – 20/3)

12 cung hoàng đạo tiếng anh - song ngư
  • Phát âm: /ˈpaɪ.siːz/
  • Biểu tượng: Hai con cá (The Fish)
  • Nguyên tố: Nước (Water)
  • Ký hiệu:

Tính cách của cung hoàng đạo Song ngư:

Song Ngư là những tâm hồn mơ mộng, giàu lòng trắc ẩn và có trực giác nhạy bén. Họ rất sáng tạo, tốt bụng và luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác mà không toan tính.

  • romantic: lãng mạn
  • devoted: hy sinh
  • compassionate: đồng cảm, từ bi
  • indecisive: hay do dự
  • escapist: trốn tránh
  • idealistic: thích lí tưởng hóa

Điểm mạnh: Nhạy cảm, dễ tính, vui vẻ, ấm áp

Điểm yếu: Mơ mộng, bồn chồn, thiếu tự tin

Song Ngư nằm ở bất cứ nơi nào trong biểu đồ của chúng ta, thì ở nơi đó chúng ta cần định hướng đi vào bên trong nội tâm và khám phá ra cách thức khiến khu vực thường gây bối rối cho cuộc sống của chúng ta này hoạt động có hiệu quả nhất. Họ sẽ tìm đủ mọi cách để khỏa lấp những sự thật của chính họ.

2.4. Aries – Bạch Dương (21/3 – 19/4)

12 cung hoàng đạo tiếng anh - bạch dương
  • Phát âm: /ˈeə.riːz/
  • Biểu tượng: Con cừu đực (The Ram)
  • Nguyên tố: Lửa (Fire)
  • Ký hiệu:

Tính cách của cung hoàng đạo Bạch Dương:

Bạch Dương là những nhà lãnh đạo bẩm sinh, luôn tràn đầy năng lượng, nhiệt huyết và lòng dũng cảm. Họ rất tự tin, quyết đoán và không ngại đối mặt với thử thách.

  • generous: hào phóng
  • enthusiastic: nhiệt tình
  • efficient: làm việc hiệu quả
  • quick-tempered: nóng tính
  • selfish: ích kỉ
  • arrogant: ngạo mạn

Điểm mạnh: Can đảm, sức mạnh của lý chí, cần cù, dám nghĩ dám làm

Điểm yếu: Cảm xúc, thiếu kiên nhẫn, nóng nảy

Trong tất cả các cung hoàng đạo tiếng Anh thì Bạch Dương có vẻ là cung yêu tốc độ nhất. Chính vì thế, mà họ thường là những người tiền phong, xông xáo vào công việc một cách hăng say, nhưng khi máu nóng của họ không còn nữa, hay gặp một vài khó khăn trở ngại nào đó, thì công việc họ đang làm, cho dù rằng có quan trọng cách mấy đi chăng nữa thì họ cũng rất dễ bỏ cuộc.

2.5. Taurus – Kim Ngưu (20/4 – 20/5)

12 cung hoàng đạo tiếng anh - kim ngưu
  • Phát âm: /ˈtɔː.rəs/
  • Biểu tượng: Con bò đực (The Bull)
  • Nguyên tố: Đất (Earth)
  • Ký hiệu:

Tính cách của cung hoàng đạo Kim Ngưu:

Kim Ngưu là những người kiên định, đáng tin cậy và có gu thẩm mỹ tốt. Họ yêu thích sự ổn định, sang trọng và luôn làm việc một cách có phương pháp để đạt được sự an toàn về vật chất.

  • reliable: đáng tin cậy
  • stable: ổn định
  • determined : quyết tâm
  • possessive: có tính sở hữu
  • greedy: tham lam
  • materialistic: thực dụng

Điểm mạnh: Tự tin, kiên định, giàu năng lượng, gọn gàng, tốt bụng

Điểm yếu: Cố chấp, không tha thứ, quá mức

Cung hoàng đạo này tỏ ra có tài quan sát tinh tế và chính xác, không xét đoán sự việc một cánh nông nổi, thiếu suy nghĩ. Tuy nhiên họ có khuyết điểm là quá dễ dãi, nhưng khi nổi giận thì trở nên ngoan cố, có khi bạo động, và trở thành bảo thủ. Kim Ngưu không thích tình huống nào đòi hỏi phải hành động ngay tức khắc. Kim Ngưu sở hữu những khao khát mạnh mẽ và đầy bản năng luôn tìm kiếm sự thỏa mãn cho bản thân. Tuy nhiên, Bò ta trước hết sẽ đánh giá bất kì tình huống trước mắt nào một cách lý trí rồi mới xuất lực.

2.6. Gemini – Song Tử (21/5 – 21/6)

12 cung hoàng đạo tiếng anh - song tử
  • Phát âm: /ˈdʒem.ɪ.naɪ/
  • Biểu tượng: Cặp song sinh (The Twins)
  • Nguyên tố: Khí (Air)
  • Ký hiệu:

Tính cách của cung hoàng đạo Song Tử:

Song Tử nổi tiếng với sự thông minh, linh hoạt và khả năng giao tiếp tuyệt vời. Họ tò mò về mọi thứ xung quanh, dễ dàng thích nghi với sự thay đổi và luôn mang lại không khí vui vẻ.

  • witty: hóm hỉnh
  • creative: sáng tạo
  • eloquent: có tài hùng biện
  • curious: tò mò
  • impatient: thiếu kiên nhẫn
  • restless: không ngơi nghỉ
  • tense: căng thẳng

Điểm mạnh: Khéo léo, hài hước, thuyết phục

Điểm yếu: Tò mò, bồn chồn, lo lắng, bất cẩn

Trong khi các cung kia cho ta sự khôn ngoan bẩm sinh của chúng, thì cái Song Tử đem đến cho nhận thức của chúng ta khá là khác biệt so với những gì đã được giới thiệu cho đến thời điểm này. Song Tử nằm ở khu vực nào trong biểu đồ sinh của chúng ta thì ở đó, cuộc đời không muốn ta cảm thấy như đang mắc kẹt trong lối mòn.

2.7. Cancer – Cự Giải (22/6 – 22/7)

12 cung hoàng đạo tiếng anh - cự giải
  • Phát âm: /ˈkæn.sər/
  • Biểu tượng: Con cua (The Crab)
  • Nguyên tố: Nước (Water)
  • Ký hiệu: ♋

Tính cách của cung hoàng đạo Cự Giải:

  • intuitive: bản năng, trực giác
  • nurturing: ân cần
  • frugal: giản dị
  • cautious: cẩn thận
  • moody: u sầu, ảm đạm
  • self-pitying: tự thương hại
  • jealous: ghen tuông

Điểm mạnh: Nhạy cảm, hợp lý, con người của gia đình

Điểm yếu: Ủ rũ, cáu kỉnh, độc đoán

Bất cứ nơi nào trong biểu đồ ngày sinh của ta mà xuất hiện Cự Giải thì đấy sẽ là nơi ta cần để tình cảm được chảy trôi vào thế giới cởi mở hơn. Hãy thành thật với những cảm xúc của mình, và chân thành giải quyết chúng ngay vào lúc này.

2.8. Leo – Sư tử (23/7 – 22/8)

12 cung hoàng đạo tiếng anh - sư tử
  • Phát âm: /ˈliː.əʊ/
  • Biểu tượng: Con sư tử (The Lion)
  • Nguyên tố: Lửa (Fire)
  • Ký hiệu:

Tính cách của cung hoàng đạo Sư Tử:

Sư Tử sinh ra để tỏa sáng. Họ tự tin, hào phóng và có sức hút tự nhiên. Leo luôn là trung tâm của sự chú ý, có khả năng lãnh đạo và trái tim ấm áp, nồng nhiệt.

  • confident: tự tin
  • independent: độc lập
  • ambitious: tham vọng
  • bossy: hống hách
  • vain: hão huyền
  • dogmatic: độc đoán

Điểm mạnh: Tự tin, can đảm, quý phái, duy tâm

Điểm yếu: Bốc đồng, độc đoán, thích khoái lạc

Nơi nào trong biểu đồ ngày sinh của ta mà xuất hiện Sư Tử thì ấy sẽ là nơi ta cần chiều theo những khao khát phô bày tài năng. Ta sẽ thể hiện ra rằng mình cá tính đến cỡ nào. Ta không muốn chìm nghỉm giữa một biển người. Ta muốn sống thật với bản thân và sẽ không chấp nhận người đời lên lớp rằng mình nên trở thành người như thế nào để hòa nhập tốt hơn.

2.9. Virgo – Xử Nữ (23/8 – 22/9)

12 cung hoàng đạo tiếng anh - xử nữ
  • Phát âm: /ˈvɜː.ɡəʊ/
  • Biểu tượng: Trinh nữ (The Virgin)
  • Nguyên tố: Đất (Earth)
  • Ký hiệu:

Tính cách của cung hoàng đạo Xử Nữ:

Xử Nữ là những người theo chủ nghĩa hoàn hảo. Họ rất tỉ mỉ, cẩn thận và có đầu óc phân tích sắc bén. Virgo luôn chú ý đến chi tiết và là những người làm việc rất chăm chỉ, đáng tin cậy.

  • analytical: thích phân tích
  • practical: thực tế
  • precise: tỉ mỉ
  • picky: khó tính
  • inflexible: cứng nhắc
  • perfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo

Điểm mạnh: Gọn gàng, cần cù, điềm tĩnh, thông minh sắc sảo

Điểm yếu: Thích bắt lỗi, cầu toàn, quan tâm đến vật chất

Bất cứ nơi nào trong biểu đồ ngày sinh của ta mà xuất hiện Xử Nữ, đấy sẽ là nơi ta học được cách mài giũa khả năng phê phán nhằm hỗ trợ cho việc đánh giá một cách thực tế hoàn cảnh hiện tại. Đây cũng là nơi ta giải quyết những vấn đề rõ ràng, thay vì phải suy đoán.

2.10. Libra – Thiên Bình (23/9 – 22/10)

12 cung hoàng đạo tiếng anh - thiên bình
  • Phát âm: /ˈliː.brə/
  • Biểu tượng: Cái cân (The Scales)
  • Nguyên tố: Khí (Air)
  • Ký hiệu:

Tính cách của cung hoàng đạo Thiên Bình:

Thiên Bình là những nhà ngoại giao bẩm sinh, luôn tìm kiếm sự cân bằng, hài hòa và công bằng. Họ duyên dáng, hòa đồng và có khả năng nhìn nhận vấn đề từ nhiều phía.

  • diplomatic: dân chủ
  • easygoing: dễ tính. Dễ chịu
  • sociable: hòa đồng
  • changeable: hay thay đổi
  • unreliable: không đáng tin cậy
  • superficial: hời hợt

Điểm mạnh: Mang cảm giác về vẻ đẹp, khôn ngoan, hữu ích, thân thiện

Điểm yếu: Thất thường, thờ ơ, thích sự tiện lợi

Bất cứ nơi nào trong biểu đồ ngày sinh của ta mà xuất hiện Thiên Bình thì đó sẽ là nơi ta không mong sống chỉ vì chính mình. Chúng ta sẽ muốn kéo thêm người khác vào các hoạt động cá nhân của mình, có lẽ nhằm hưởng lợi từ ý kiến phản hồi của người đó.

2.11. Scorpio – Thiên Yết (23/10 – 21/11)

12 cung hoàng đạo tiếng anh - thiên yết
  • Phát âm: /ˈskɔː.pi.əʊ/
  • Biểu tượng: Con bọ cạp (The Scorpion)
  • Nguyên tố: Nước (Water)
  • Ký hiệu:

Tính cách của cung hoàng đạo Thiên Yết:

Bọ Cạp là cung hoàng đạo mạnh mẽ, quyết đoán và có nội tâm sâu sắc. Họ rất kiên định, có sức hút bí ẩn và một khi đã đặt ra mục tiêu, không gì có thể ngăn cản được họ.

  • passionate: đam mê
  • resourceful: tháo vát
  • focused: tập trung
  • narcissistic: tự mãn
  • manipulative: tích điều khiển người khác
  • suspicious: hay nghi ngờ

Điểm mạnh: Quyết tâm, chăm chỉ

Điểm yếu: Thù hằn, thiếu tự chủ, bắt buộc, không tha thứ

Bất cứ nơi nào trong biểu đồ ngày sinh của ta mà xuất hiện Bọ Cạp thì sẽ là nơi ta không nên đánh giá mọi thứ qua vẻ bề ngoài. Đời sẽ cho ta những lý do xác đáng để đào bới những khía cạnh này sâu hơn, nhằm khám phá ra những yếu tố vô hình đang kiểm soát hoàn cảnh xung quanh nhiều hơn ta nghĩ.

2.12. Sagittarius – Nhân Mã (22/11 – 21/12)

12 cung hoàng đạo tiếng anh - nhân mã
  • Phát âm: /ˌsædʒ.ɪˈteə.ri.əs/
  • Biểu tượng: Cung thủ (The Archer)
  • Nguyên tố: Lửa (Fire)
  • Ký hiệu:

Tính cách của cung hoàng đạo Nhân Mã:

Nhân Mã là những người yêu tự do, lạc quan và ham phiêu lưu. Họ có khiếu hài hước, luôn nhìn vào mặt tích cực của vấn đề và không ngừng khao khát khám phá thế giới.

  • optimistic: lạc quan
  • adventurous: thích phiêu lưu
  • straightforward: thẳng thắn
  • careless: bất cẩn
  • reckless: không ngơi nghỉ
  • irresponsible: vô trách nhiệm

Điểm mạnh: Cởi mở, từ thiện, thích phiêu lưu, dám nghĩ dám làm

Điểm yếu: Bồn chồn, bướng bỉnh

Bất cứ nơi nào trong biểu đồ ngày sinh của ta mà xuất hiện Nhân Mã thì sẽ là nơi cuộc sống cố gắng cho ta thấy mọi thứ có thể tốt đẹp đến mức nào, chỉ cần ta tin tưởng vào bản thân nhiều hơn. Sự sợ hãi hoặc thiển cận sẽ không giúp ích cho ta trong lĩnh vực này.

3. Khám phá 4 nhóm nguyên tố cung hoàng đạo tiếng Anh

Các cung hoàng đạo cũng được phân chia làm bốn nhóm nhân tố (Lửa, Nước, Khí, Đất), mỗi nhóm nhân tố sẽ có tính cách khác nhau.

3.1. Water Signs – Nhóm Nước: Cự Giải, Thiên Yết, Song Ngư

Nhóm Nước là những người sống rất tình cảm, có trực giác nhạy bén và nội tâm sâu sắc. Họ có khả năng đồng cảm cao, giàu trí tưởng tượng và rất trân trọng các mối quan hệ gia đình, bạn bè.

3.2. Fire Signs – Nhóm Lửa: Bạch Dương, Sư Tử, Nhân Mã

Các cung thuộc yếu tố lửa là những người thông minh, tự nhận thức, sáng tạo và lý tưởng, luôn sẵn sàng hành động. Họ rất dễ tức giận, nhưng cũng dễ dàng tha thứ. Họ là những nhà thám hiểm với năng lượng to lớn. Họ có thể chất rất mạnh mẽ và là nguồn cảm hứng cho những người khác. 

3.3. Earth Signs- Nhóm Đất: Kim Ngưu, Xử Nữ, Ma Kết

Các cung thuộc yếu tố đất thường là những người bảo thủ và thực tế, nhưng họ cũng có thể rất tình cảm. Họ thực tế, trung thành và ổn định, họ gắn bó, giúp đỡ người thân của họ qua thời gian khó khăn. 

3.4. Air Signs – Nhóm Khí: Song Tử, Thiên Bình, Bảo Bình

Yếu tố khí biểu hiện cho sự công bằng và xã hội. Họ là những người suy nghĩ, thân thiện, trí tuệ, thích giao tiếp và phân tích. Họ thuộc về các cuộc thảo luận triết học, các cuộc tụ họp xã hội và những cuốn sách hay. Họ đưa ra lời khuyên, nhưng đôi lúc chúng cũng có thể rất hời hợt.

4. Mở rộng các từ vựng tiếng Anh phổ biến về chiêm tinh học

Nếu bạn đã quan tâm về 12 cung hoàng đạo tiếng Anh, hãy “bỏ túi” ngay những thuật ngữ quan trọng liên quan đến chiêm tinh học này:

  • Astrology (n): /əˈstrɒl.ə.dʒi/ – Chiêm tinh học.
  • Horoscope (n): /ˈhɒr.ə.skəʊp/ – Tử vi, lá số tử vi (bảng dự báo).
  • Zodiac sign / Star sign (n): Cung hoàng đạo.
  • Constellation (n): /ˌkɒn.stəˈleɪ.ʃən/ – Chòm sao.
  • Traits / Characteristics (n): /treɪts/, /ˌkær.ək.təˈrɪs.tɪks/ – Những nét tính cách, đặc điểm.
  • Element (n): /ˈel.ɪ.mənt/ – Nguyên tố (Lửa, Nước, Đất, Khí).
  • Sun Sign (n): /sʌn saɪn/ – Cung Mặt Trời. Đây chính là cung hoàng đạo chính mà chúng ta thường nói đến, dựa vào ngày sinh.
  • Moon Sign (n): /muːn saɪn/ – Cung Mặt Trăng. Đại diện cho thế giới cảm xúc, nội tâm và những phản ứng theo bản năng của một người.
  • Rising Sign / Ascendant (n): /ˈraɪ.zɪŋ saɪn/, /əˈsen.dənt/ –  Cung Mọc đại diện cho “vỏ bọc”, vẻ bề ngoài, cách bạn thể hiện bản thân và cách người khác nhìn nhận bạn lần đầu tiên.

Xem thêm: Tổng hợp 30+ chủ đề từ vựng IELTS thông dụng mà bạn cần biết

Tạm kết

Mỗi cung Hoàng đạo đều có những đặc điểm và tính cách khác nhau. Trong cuộc sống, mọi thứ đều có thể thay đổi và mỗi cá nhân đều mang cá tính của riêng mình. Tuy nhiên, bạn có thể đọc để tham khảo về tính cách của bản thân mình cũng như người khác nhé.

Trên đây The IELTS Workshop đã tổng hợp những kiến thức liên quan đến tên tiếng Anh của 12 cung hoàng đạo. Học từ vựng qua chủ đề mình ưa thích luôn mang đến động lực học tiếng Anh tuyệt vời. Đây cũng là một phương pháp hay bạn có thể thể thêm vào cẩm nang của mình để học từ vựng hiệu quả.

Để có thể tìm hiểu những kiến thức cần thiết và thú vị về từ vựng trong tiếng Anh, hãy tham khảo ngay khoá Freshman tại The IELTS Workshop nhé.

khóa học freshman the ielts workshop

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

This field is hidden when viewing the form

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo