Bỏ túi 200+ tính từ thông dụng trong tiếng Anh giúp bạn học tốt điểm cao

Dù là tiếng Việt hay tiếng Anh thì tính từ cũng là một loại từ loại không thể thiếu. Vì thế, bạn cần bỏ túi các tính từ thông dụng trong tiếng Anh ngay nếu muốn học tốt loại ngôn ngữ này hơn. Để tối ưu thời gian tổng hợp và học cho bạn, chúng mình đã giúp bạn thống kê các tính từ trong tiếng Anh phổ biến trong bài viết sau. 

1. Tính từ trong tiếng Anh là gì?

Tính từ trong tiếng Anh (Adjective) hay được người học viết tắt là adj là các từ được dùng để miêu tả đặc điểm, tính cách, đặc tính,… của sự vật, hiện tượng. Tính từ đóng vai trò bổ trợ cho danh từ. 

Ví dụ: different, beautiful, useful, able, popular, difficult, mental, similar, emotional, strong, actual,… là các tính từ trong tiếng Anh thông dụng. 

Khi tính từ được áp dụng vào câu:

  • Your new hair is ugly.
  • This exercise is very difficult.
200 tính từ thông dụng trong tiếng Anh bạn không thể không biết

2. Làm sao để nhận biết tính từ trong tiếng Anh

Tính từ trong tiếng Anh rất đa dạng. Chúng ta có thể nhận biết tính từ trong tiếng Anh bằng nhiều cách. Một số cách phổ biến được nhiều người áp dụng bên dưới đây. 

  • Căn cứ vào đuôi của từ: những từ có tận cùng là “-ful”, “-ive”, “-able”, “-ous”, “-cult”, “-ish”, “-ed”, “-y”, “-al” sẽ là tính từ.

Ví dụ: helpful, attractive, reliable, serious, difficult, selfish, outdated, lovely, natural,… 

  • Tính từ sẽ đứng trước danh từ và đứng sau động từ tobe. 

Ví dụ: I’m good boy

  • Tính từ cũng thường đứng sau các động từ cảm xúc look, sound, feel, get, become, turn, seem, hear, smell.

Ví dụ: I feel tired

  • Tính từ còn đứng sau các từ someone, anyone, something, anything,..

Ví dụ: He’ll tell you something funny

3. Trật tự sắp xếp của tính từ trong một câu

Nếu trong một câu có nhiều tính từ cùng xuất hiện thì sẽ được sắp xếp như thế nào cho hợp lý? Trong trường hợp này bạn hãy nhớ trật tự tính từ theo câu thần chú OSASCOMP sau:

Opinion → Size → Age → Shape → Color → Origin → Material → Purpose
(Ý kiến → Kích cỡ → Độ tuổi → Hình dáng → Màu sắc → Xuất xứ → Chất liệu → Mục đích)

Ví dụ: A beautiful big new black England leather jacket.

trật tự tính từ - quy tắc sắp xếp tính từ trong câu
Sử dụng nhiều tính từ trong một câu cần phải theo trật tự quy định

Xem thêm: Quy tắc OSASCOMP: Ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng Anh

4. Tổng hợp 200 tính từ thông dụng trong tiếng Anh

Tính từ bắt đầu bằng A

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Absent/ˈæbsənt/Vắng mặt
Acceptable/əkˈsɛptəbəl/Chấp nhận được
Aggressive/əˈɡrɛsɪv/Hung hăng
Ambitious/æmˈbɪʃəs/Có nhiều tham vọng
Active/ˈæktɪv/Nhanh nhẹn, hoạt động
Alert/əˈlɜːrt/Cảnh giác

Tính từ bắt đầu bằng B

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Bad-tempered/ˌbædˈtɛmpərd/Nóng tính
Brave/breɪv/Dũng cảm
Boring/ˈbɔːrɪŋ/Chán
Blackguardly/ˈblæɡɑːrdli/Đểu cáng, đê tiện
Boast/boʊst/Khoe khoang
Bad/bæd/Xấu
Blind/blaɪnd/Mù quáng

Tính từ bắt đầu bằng C

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Careful/ˈkɛrfəl/Cẩn thận
Careless/ˈkɛrləs/Bất cẩn
Courage/ˈkɜːrɪdʒ/Dũng cảm
Cheerful/ˈtʃɪrfəl/Vui vẻ
Composed/kəmˈpoʊzd/Điềm đạm
Cold/koʊld/Lạnh
Crazy/ˈkreɪzi/Điên
Cautious/ˈkɔːʃəs/Thận trọng
Confident/ˈkɑːnfɪdənt/Tự tin
Clever/ˈklɛvər/Khéo léo
Cruel/ˈkruːəl/Độc ác
Childish/ˈtʃaɪldɪʃ/Ngây ngô
Considerate/kənˈsɪdərət/Chu đáo

Tính từ bắt đầu bằng D

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Diligent/ˈdɪlɪdʒənt/Chăm chỉ
Dexterous/ˈdɛkstərəs/Khéo léo
Difficult to please/ˈdɪfɪkəlt tu pliːz/Khó tính
Deceptive/dɪˈsɛptɪv/Dối trá
Dishonest/dɪsˈɑːnɪst/Bất lương
Discourteous/dɪsˈkɜːrtiəs/Khiếm nhã
Dependable/dɪˈpɛndəbəl/Đáng tin cậy

Tính từ bắt đầu bằng E

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Extroverted/ˈɛkstroʊˌvɜːrtɪd/Hướng ngoại
Enthusiastic/ɪnˌθuːziˈæstɪk/Nhiệt tình
Exciting/ɪkˈsaɪtɪŋ/Thú vị
Easy going/ˈiːziˈɡoʊɪŋ/Dễ gần
Emotional/ɪˈmoʊʃənəl/Dễ xúc động

Tính từ bắt đầu bằng F

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Frank/fræŋk/Thành thật
Fresh/frɛʃ/Tươi tỉnh
Friendly/ˈfrɛndli/Thân thiện
Funny/ˈfʌni/Vui vẻ
Faithful/ˈfeɪθfəl/Chung thủy

Tính từ bắt đầu bằng G

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Gentle/ˈdʒɛntəl/Nhẹ nhàng
Generous/ˈdʒɛnərəs/Hào phóng
Gruff/ɡrʌf/Thô lỗ

Tính từ bắt đầu bằng H

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Humorous/ˈhjuːmərəs/Hài hước
Hot/hɑːt/Nóng nảy
Honest/ˈɑːnɪst/Trung thực
Hospitality/ˌhɑːspɪˈtæləti/Hiếu khách
Haughty/ˈhɔːti/Kiêu căng

Tính từ bắt đầu bằng I

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Insolent/ˈɪnsələnt/Láo xược
Impolite/ˌɪmpəˈlaɪt/Bất lịch sự
Impatient/ɪmˈpeɪʃənt/Không kiên nhẫn
Imaginative/ɪˈmædʒɪnətɪv/Giàu trí tưởng tượng
Introverted/ˈɪntroʊˌvɜːrtɪd/Hướng nội

Tính từ bắt đầu bằng K

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Kind/kaɪnd/Tử tế
Kind-hearted/ˌkaɪndˈhɑːrtɪd/Tốt bụng

Tính từ bắt đầu bằng L

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Lazy/ˈleɪzi/Lười biếng
Liberal/ˈlɪbərəl/Phóng khoáng
Lovely/ˈlʌvli/Đáng yêu
Loyal/ˈlɔɪəl/Trung thành

Tính từ bắt đầu bằng M

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Modest/ˈmɑːdɪst/Khiêm tốn
Mean/miːn/Keo kiệt

Tính từ bắt đầu bằng N

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Nice/naɪs/Tốt
Naive/naɪˈiːv/Ngây thơ

Tính từ bắt đầu bằng O

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Open-minded/ˌoʊpənˈmaɪndɪd/Khoáng đạt
Observant/əbˈzɜːrvənt/Tinh ý
Optimistic/ˌɑːptɪˈmɪstɪk/Lạc quan
Outgoing/ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/Cởi mở
Open-hearted/ˌoʊpənˈhɑːrtɪd/Cởi mở

Tính từ bắt đầu bằng P

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Positive/ˈpɑːzətɪv/Tích cực
Passionate/ˈpæʃənət/Sôi nổi
Pessimistic/ˌpɛsɪˈmɪstɪk/Bi quan
Pleasant/ˈplɛzənt/Dễ chịu
Polite/pəˈlaɪt/Lịch sự

Tính từ bắt đầu bằng R

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Rational/ˈræʃənəl/Có lý trí
Reckless/ˈrɛkləs/Hấp tấp

Tính từ bắt đầu bằng S

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Selfish/ˈsɛlfɪʃ/Ích kỷ
Stubborn/ˈstʌbərn/Bướng bỉnh
Sincere/sɪnˈsɪr/Thành thật
Shy/ʃaɪ/Nhút nhát
Smart/smɑːrt/Thông minh, lanh lợi
Soft/sɔːft/Dịu dàng
Sheepish/ˈʃiːpɪʃ/E thẹn
Sensitive/ˈsɛnsətɪv/Nhạy cảm
Secretive/ˈsiːkrətɪv/Kín đáo
Sociable/ˈsoʊʃəbəl/Hòa đồng

Tính từ bắt đầu bằng T

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Tricky/ˈtrɪki/Xảo quyệt
Truthful/ˈtruːθfəl/Trung thực
Talkative/ˈtɔːkətɪv/Nói nhiều
Tactful/ˈtæktfəl/Lịch thiệp

Tính từ bắt đầu bằng U

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Understanding/ˌʌndərˈstændɪŋ/Hiểu biết
Unkind/ʌnˈkaɪnd/Xấu bụng
Unpleasant/ʌnˈplɛzənt/Khó tính
Unfriendly/ʌnˈfrɛndli/Khó gần
Unlovely/ʌnˈlʌvli/Khó gần
Có nhiều tính từ thông dụng cần phải học thuộc

Bài tập liên quan đến tính từ

Với 200 tính từ thông dụng trong tiếng Anh, có khá nhiều dạng bài tập để bạn luyện tập và các chủ khảo ra đề thi. Bạn có thể tham khảo các dạng bài tập phổ biến sau.

Dạng 1: Chia dạng đúng của các từ trong ngoặc

  1. Her brother met a ___________ person in Canada. (home)
  2. They had a __________ trip on holiday last week. (excite)
  3. The waves are way too ________. (loft)
  4. She is a ___________ little girl. (humor)
  5. This film is so _________. (bore)

Dạng 2: Sắp xếp trật tự các tính từ trong câu

  1. hair/long/a/black.
  2. a/yellow/small/house/ancient.
  3. lovely/day/a/rainy.
  4. an/book/interesting/old.
  5. a/house/beautiful/modern.

Dạng 3: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi

  1. The food had a strange taste. (tasted)
  2. His cat slept. (asleep)
  3. The young man was polite. (spoke)
  4. This bus was late. (arrived)
  5. There was almost no time left. (any)

Dạng 4: Chọn đáp án đúng cho các câu

  1. The police_________her for helping the murderer to escape.

A. caught                   B. searched           C. brought           D. arrested

  1. When John_________in London, he went to see the Houses of Parliament.

A. came                 B. reached                C. arrived              D. got

  1. I read an interesting _________in a newspaper about farming today.

A. article                   B. advertisement         C. composition       D. explanation

  1. Students are expected to _________their classes regularly.

A. assist                  B. frequent                C. attend             D. present

  1. Before you sign anything important, pay careful _________to all the conditions.

A.notice                   B. attention               C. regards          D. reference

Dạng 5: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu

  1. In 1892, the first long-distance telephone line between Chicago and New York was formally opening.
  2. Dietitians urge people to eat a banana a day to get potassium enough in their diet.
  3. Woody Guthrie has written thousands of songs during her lifetime, many of which became classic folk songs.
  4. The development of transistors madepossible it to reduce the size of many electronic devices.
  5. My father is a good family man, completely devoted for his wife and kids.

Đáp án

Dạng bài 1:

1. Homeless 2. Exciting 3. Lofty 4. Humorous 5. Boring 

Dạng bài 2: 

  1. a long black hair.
  2. a small ancient yellow house.
  3. a lovely rainy day.
  4. an interesting old book.
  5. a beautiful modern house.

Dạng bài 3:

  1. The food tasted strange.
  2. His cat was asleep.
  3. The young man spoke politely.
  4. This bus arrived late.
  5. There wasn’t almost any time.

Dạng bài 4:

1. D      2. C 3. A 4.C 5. B

Dạng bài 5:

  1. Opening → opened
  2. Potassium enough → enough potassium
  3. Became → have become/ become
  4. madepossible it → made it possible
  5. for → to

Qua bài viết trên, mong rằng bạn đã bỏ túi được các trong tiếng Anh thông dụng nhất để giúp bạn có thêm vốn từ vựng và cải thiện tình trạng tiếng Anh hiện tại. Nếu bạn vẫn đang cảm thấy choáng ngợp và chưa thể tự tổng hợp được thì hãy tham khảo ngay khóa học Freshman tại TIW để có thể nắm vững các phương pháp học và làm bài hợp lý nhé.

khóa học freshman the ielts workshop

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

This field is hidden when viewing the form

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo