fbpx

Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh về Tết Nguyên Đán

Tết Nguyên Đán (Lunar New Year) là một trong những dịp lễ lớn nhất trong năm của người Việt. Đây cũng là ngày tôn vinh các giá trị truyền thống của dân tộc. Hãy cùng The IELTS Workshop khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về Tết Nguyên Đán theo chủ đề qua bài viết này nhé. 

1. Từ vựng tiếng Anh về Ẩm thực Tết Nguyên đán

Từ vựng tiếng Anh về Ẩm thực Tết Nguyên đán

Vào dịp lễ Tết chắc chắn không thể không nhắc tới mâm cỗ đầy đủ món ăn ngon được các thành viên trong gia đình chuẩn bị vào những ngày giáp tết. Vậy những món ăn đó trong tiếng Anh có tên gọi như thế nào nhỉ? 

Banh Chung/ Square glutinous rice cakebánh chưng
Banquetcỗ/ bữa tiệc
Boiled chickengà luộc
Dried bamboo shootsmăng khô
Dried candied fruitsmứt
Fatty porkmỡ lợn
Jellied meatthịt đông
Lean pork pastegiò lụa
Mung beanshạt đậu xanh
Pickled oniondưa hành
Pickled small leekscủ kiệu
Pig trotters stewed with dried bamboo shootsmón ăn măng hầm chân giò
Pig trotterschân giò
Pistachiohạt dẻ cười 
Cashew nuthạt điều
Roasted watermelon seedshạt dưa
Sticky ricegạo nếp
Saladnộm
Spring rollnem rán
Steamed sticky ricexôi
Dried fruitsMứt, hoa quả sấy khô

2. Từ vựng tiếng Anh về Hoa quả dịp Tết Nguyên đán

Với mỗi gia đình người Việt, mâm ngũ quả ngày tết vô cùng quan trọng, nó thể hiện lòng thành kính đối với tổ tiên và đạo lý uống nước nhớ nguồn. Các loại hoa quả dưới đây thường xuất hiện trong ngày Tết cổ truyền tại Việt Nam. 

Beteltrầu cau
Coconutquả dừa
Mangoxoài
Pawpaw (papaya)đu đủ
Watermelondưa hấu
Figquả sung
Custard apple mãng cầu
Bananachuối
Buddha’s handquả phật thủ
Five-fruit traymâm ngũ quả

3. Từ vựng tiếng Anh về các loại hoa dịp Tết Nguyên Đán

Vào mỗi dịp Tết thú chơi hoa đã trở thành một nét đẹp gắn với bản sắc văn hoá dân tộc từ bao đời nay. Cùng khám phá các loại hoa trong tiếng Anh có tên là gì nhé.

Peach blossomhoa đào
Apricot blossomhoa mai
The New Year treecây nêu
Kumquat treecây quất
Marigoldcúc vạn thọ
Paperwhitehoa thuỷ tiên
Daisyhoa cúc
Chrysanthemumcúc đại đoá
Orchid flowerhoa lan

4. Từ vựng tiếng Anh về Biểu tượng ngày Tết Nguyên Đán

Cùng thử tài Đoán từ vựng Ngày Tết cùng các hot boy của TIW nhé!

Altarbàn thờ
Coupletscâu đối
Calligraphy picturesthư pháp
Firecrackerspháo
Fireworkspháo hoa
Red Envelope bao lì xì
Lucky Moneytiền lì xì
The kitchen godtáo quân
Family reunioncuộc đoàn tụ
Spring festivalhội xuân
Taboođiều cấm kỵ
Ritual lễ nghi
First callerngười xông đất
Incensehương trầm
Zodiac animalCon giáp

Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo các từ vựng ít ai biết về chủ đề Tết, đó là “Ông Công – Ông Táo” trong tiếng Anh

5. Từ vựng tiếng Anh Cảm xúc ngày Tết Nguyên Đán

Happy/ cheerfulhạnh phúc
Wonderfultuyệt vời
Emotionalxúc động
Overjoyedcực kỳ hứng thứ
Relaxedthoải mái, thư giãn
Stressedmệt mỏi
Surprisedngạc nhiên
Look forward to + Noun/V-ingtrông chờ, mong đợi

6. Từ vựng tiếng Anh về hoạt động ngày tết

Từ vựng tiếng Anh về hoạt động ngày tết
Ask for calligraphy picturesxin chữ thư pháp
Lunar/ lunisolar calendarlịch Âm (lịch mặt trăng)
New Year’s Eve giao thừa
Lunar New Year / Chinese New YearTết Nguyên Đán 
Before New Year’s Evetất niên
New year’s wishescâu chúc ngày Tết
Go to pagoda to pray for luckđi chùa để cầu may
Give lucky moneymừng tuổi
First visitxông nhà, xông đất
Honor the ancestorstưởng nhớ tổ tiên
Play chestchơi cờ
Visit relatives and friendsthăm bà con bạn bè
Be superstitiousmê tín
Watch the fireworksxem pháo hoa
Expel evilxua đuổi tà ma
Spring festivallễ hội mùa xuân
Spring flower marketchợ hoa xuân 
Decorate the housetrang trí nhà cửa
Sweep the floorquét nhà
Worship the ancestorsthờ cúng tổ tiên
Dress upăn diện

7. Từ vựng tiếng Anh về Lời chúc ngày Tết Nguyên Đán

  • Wish you security, good health and prosperity: an khang thịnh vượng 
  • Be successful at work: làm ăn tấn tới
  • Money goes out like water drops: tiền ra nhỏ giọt
  • May money flows in like water: tiền vô như nước 
  • New year, new triumphs: năm mới thắng lợi mới
  • I wish that the new year will bring health and peace to your family: năm mới toàn gia bình an
  • May all your New Year wishes come true: chúc mọi điều ước năm mới của bạn thành hiện thực. 
  • Wish you health and happiness in the year to come: chúc bạn một năm mới sức khoẻ và hạnh phúc. 

Bạn có thể tham khảo Tổng hợp các Câu chúc tết bằng tiếng Anh.

Tạm kết 

Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm vốn kiến thức về từ vựng cho chủ đề Tết. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo các kiến thức về từ vựng của The IELTS Workshop để học hỏi thêm nhiều từ mới nhất. Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo bộ tổng hợp từ vựng IELTS theo chủ đề sẽ giúp ích bạn trong quá trình ôn luyện nhé. Chúc bạn luôn học tập tốt. 

Để có thể nắm vững cách học từ vựng hiệu quả cũng như các cụm từ cần thiết cho chủ đề này trong tiếng Anh, tham khảo ngay khoá Foundation tại The IELTS Workshop nhé!

khóa học foundation the ielts workshop

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo