fbpx

Động từ To Be là gì? Cách dùng động từ To Be trong tiếng Anh

Động từ to be là chủ đề ngữ pháp rất cơ bản và quen thuộc với tất cả người học tiếng Anh. Tuy nhiên bạn có chắc mình đã hiểu đúng và đủ về cách dùng động từ này? Liệu động từ “to be” có đơn giản chỉ xuất hiện trong các thì tiếp diễn không? Hãy cùng The IELTS Workshop tổng hợp lại tất cả kiến thức quan trọng về động từ “to be”, khái niệm, cách dùng, và các cấu trúc câu thường gặp nhé.

1. Động từ to be là gì?

Động từ to be là những trợ động từ (auxiliary verb) bao gồm:

  • be: dạng nguyên thể
  • are, am, is: dạng thức hiện tại
  • was, were: dạng thức quá khứ
  • been: dạng thức hoàn thành
  • being: dạng thức tiếp diễn

Chúng được sử dụng để miêu tả đặc điểm, tính chất, trạng thái của con người hoặc sự vật, sự việc. Đồng thời, động từ “to be” cũng giúp liên kết chủ ngữ và vị ngữ trong câu tiếng Anh.

Động từ to be dịch sang tiếng Việt là “thì, là, ở”, tuỳ vào nội dung và ngữ cảnh của câu văn để dịch nghĩa sao cho phù hợp. Đây là một phần kiến thức tiếng Anh quan trọng, đóng vai trò cơ bản trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. Vì vậy, bạn cần nắm vững ngữ pháp để sử dụng một cách hiệu quả.

Ví dụ về động từ “to be” trong một số trường hợp:

  • I am a student. (Tôi là một sinh viên.)
  • I was in Paris last year. (Tôi đã ở Paris năm ngoái.)
  • I will be a doctor when I grow up. (Tôi sẽ trở thành bác sĩ khi lớn lên.)
  • I have been to Japan twice. (Tôi đã đến Nhật Bản hai lần.)

2. Vị trí của động từ to be trong câu

Trong câu tiếng Anh, động từ to be luôn đứng sau chủ ngữ và đứng trước danh từ, cụm danh từ, tính từ, cụm tính từ và cụm giới từ để mô tả trạng thái cụ thể của con người, sự vật, hiện tượng. Cụ thể như sau:

Đứng trước danh từ: S + động từ to be + N

Ví dụ:

  • She is a doctor. (Cô ấy là một bác sĩ.)
  • It was a rainy day. (Đó là một ngày mưa.)

Đứng trước tính từ: S + động từ to be + adj

Ví dụ:

  • They are happy. (Họ rất vui.)
  • The movie was boring. (Bộ phim rất nhàm chán.)

Đứng trước giới từ hoặc cụm giới từ: S + động từ to be + preposition

Ví dụ:

  • The book is on the table. (Cuốn sách ở trên bàn.)
  • He will not be at home tomorrow. (Anh ấy sẽ không ở nhà ngày mai.)

Đứng trước động từ V-ing trong các thì tiếp diễn: S + động từ to be + V-ing

Ví dụ:

  • I am reading a book now. (Tôi đang đọc sách.)
  • They are going to be married next month. (Họ sẽ kết hôn vào tháng tới.)

Đứng trước quá khứ phân từ trong câu bị động: S + động từ to be + PII

Ví dụ:

  • It is said that he is very rich. (Người ta nói rằng anh ấy rất giàu.)
  • The window was broken by the storm. (Cửa sổ bị bão làm vỡ.)
Vị trí của động từ to be trong câu
Vị trí của động từ to be trong câu

Xem thêm: Động từ (Verb) trong tiếng Anh là gì? 9 loại động từ thường gặp nhất

3. Cách dùng của động từ to be trong tiếng Anh

3.1 Động từ to be trong các thì hiện tại và tương lai gần

Trong thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai gần, động từ to be được chia là “am, is, are” tuỳ thuộc vào chủ ngữ ngôi số ít hay số nhiều, cụ thể như sau:

Chủ ngữĐộng từ to beCách viết tắtVí dụ
Iam‘mI am 20 years old. (Tôi 20 tuổi.)= I’m 20 years old.
he, she, itis‘sIt is a sunny day. (Hôm nay là một ngày nắng.)= It’s a sunny day.
you, we, theyare‘reWe are from Vietnam. (Chúng tôi đến từ Việt Nam.)= We’re from Vietnam

Trong câu phủ định, ta thêm từ “not” vào sau động từ “to be”, cụ thể như sau:

Chủ ngữĐộng từ to be + notCách viết tắtVí dụ
Iam notI am not a doctor. (Tôi không phải là bác sĩ.)
he, she, itis notisn’tHe is not at home. (Anh ấy không ở nhà.)= He isn’t at home.
you, we, theyare notaren’tWe are not hungry. (Chúng tôi không đói.)= We aren’t hungry.
Động từ to be trong các thì hiện tại và tương lai gần
Động từ to be trong các thì hiện tại và tương lai gần

Xem thêm:

3.2 Động từ to be trong các thì quá khứ

Trong thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn, động từ to be được chia là “was, were” tuỳ thuộc vào chủ ngữ ngôi số ít hay số nhiều, cụ thể như sau:

Chủ ngữĐộng từ to beVí dụ
I, he, she, itwasShe was a teacher. (Cô ấy đã từng là một giáo viên.)
you, we, theywereThey were late for the meeting. (Họ đã đến muộn cuộc họp.)

Lưu ý: Ta thường không viết tắt với động từ to be thì quá khứ.

Trong câu phủ định, ta cũng thêm từ “not” vào sau động từ “to be”, cụ thể như sau:

Chủ ngữĐộng từ to be + notCách viết tắtVí dụ
I, he, she, itwas notwasn’tHe was not at home yesterday. (Anh ấy đã không ở nhà hôm qua.)= He wasn’t at home yesterday.
you, we, theywere notweren’tWe were not hungry at all. (Chúng tôi không hề đói.)= We weren’t hungry at all.

Xem thêm:

3.3 Động từ to be trong thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn

Trong thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn, động từ to be được chia là “be”.

Công thức chung: S + will + be +…

Ví dụ:

  • She will be at the party tonight. (Cô ấy sẽ tham gia bữa tiệc tối nay.)
  • They will be on vacation next week. (Họ sẽ đi nghỉ vào tuần tới.)

Xem thêm:

3.4 Động từ to be trong các thì hoàn thành

Trong các dạng thì hoàn thành, động từ to be có dạng biến thể là “been”.

Công thức chung: S + have/has/had + been + PII

Ví dụ:

  • I have been to Paris twice. (Tôi đã đến Paris hai lần.)
  • He has been feeling sick all week. (Anh ấy đã cảm thấy ốm suốt cả tuần.)
Động từ to be trong các thì hoàn thành
Động từ to be trong các thì hoàn thành

Xem thêm:

3.5 Động từ to be trong câu bị động

Trong câu bị động, động từ “to be” được chia theo thì được sử dụng trong câu.

Công thức: S + động từ to be + PII

Ví dụ:

  • Câu chủ động: My father washes the car. (Bố tôi rửa chiếc xe.). Câu chủ động sử dụng thì hiện tại đơn, do đó cấu trúc bị động cũng dùng động từ to be tương ứng ở thì hiện tại đơn là “is”.
  • => Câu bị động: The car is washed by my father. (Chiếc xe được bố tôi rửa.)

3.6 Động từ to be ở dạng nguyên thể

Phía sau các động từ khuyết thiếu như: can, could, may, might, must,… thì động từ “to be” chia ở dạng nguyên thể.

Công thức chung: S + modal verb + be +…

Ví dụ:

  • I would be happy to help you. (Tôi rất sẵn lòng giúp bạn.)
  • The book can be borrowed from the library. (Cuốn sách có thể được mượn từ thư viện.)
Động từ to be ở dạng nguyên thể
Động từ to be ở dạng nguyên thể

Xem thêm: Modal Verbs (Động từ khuyết thiếu): Tổng hợp kiến thức cần nhớ

3.7 Động từ to be trong câu điều kiện

Động từ “to be” được dùng trong các câu điều kiện để biểu đạt các tình huống giả định hoặc không thực tế.

  • Câu điều kiện loại 1 (hiện tại có thể xảy ra): If + S1 + am/is/are +…, S2 + will V.

Ví dụ: If I am free tomorrow, I will go to the cinema. (Nếu tôi rảnh ngày mai, tôi sẽ đi xem phim.)

  • Câu điều kiện loại 2 (hiện tại không thực tế): If + S1 + was/were +…, S2 + would V.

Lưu ý: Riêng với chủ ngữ “I”, động từ “to be” đi kèm phải chia là “were”.

Ví dụ: If I were a bird, I could fly. (Nếu tôi là một con chim, tôi có thể bay.)

  • Câu điều kiện loại 3 (quá khứ không thực tế): If + S1 + had been + PII, S2 + would have + PII.

Ví dụ: If I had been there, I could have helped him. (Nếu tôi đã ở đó, tôi đã có thể giúp anh ấy.)

4. Một số cấu trúc nâng cao với động từ to be

Dưới đây là các cách sử dụng nâng cao của động từ to be để các bạn tham khảo:

4.1 To Be + of + noun (=have)

Cấu trúc “S + động từ to be + of + noun (=have)” là cấu trúc thường dùng để chỉ tính chất, đánh giá về một sự vật, hiện tượng nào đó.

Ví dụ:

  • The movie was of high quality. (Bộ phim có chất lượng rất cao.)
  • This chair is of elegant format. (Cái ghế này trông rất trang nhã.)

4.2 To Be + to + V

Cấu trúc “S + động từ to be + to V” là cấu trúc thể hiện lời chỉ dẫn, câu mệnh lệnh hoặc các dự định đã được sắp đặt trước.

Ví dụ:

  • You are to be here at 5 pm. (Bạn phải có mặt ở đây lúc 5 giờ.)
  • My brother is to go home early. (Anh trai tôi phải về nhà sớm.)

4.3 Be about + to do something 

Cấu trúc “S + động từ to be + about + to do something” là cấu trúc dùng để diễn tả một ý định, dự định nào đó.

Ví dụ:

  • The meeting is about to start. (Cuộc họp sắp bắt đầu.)
  • My family is about to travel around the world. (Gia đình tôi dự định đi du lịch vòng quanh thế giới.)

5. Bảng động từ to be chia theo thì và chủ ngữ

Dưới đây là bảng chia động từ to be theo ngôi chủ ngữ và các thì trong tiếng Anh:

Chủ ngữQuá khứ đơnHiện tại đơnTương lai đơn
Số ítIwasamwill be
youwerearewill be
he/she/itwasiswill be
Số nhiềuwe/you/theywerearewill be
Chủ ngữQuá khứ đơnHiện tại đơnTương lai đơn
Số ítIYouhad beenhave beenwill have been
he/she/ithad beenhas beenwill have been
Số nhiềuwe/you/theyhad beenhave beenwill have been
Chủ ngữQuá khứ tiếp diễnHiện tại tiếp diễnTương lai tiếp diễn
Số ítIwas beingam beingwill be being
youwere beingare beingwill be being
he/she/itwas beingis beingwill be being
Số nhiềuwe/you/theywere beingare beingwill be being
Chủ ngữQuá khứ tiếp diễn hoàn thànhHiện tại tiếp diễn hoàn thànhTương lai tiếp diễn hoàn thành
Số ítI / youhad been beinghave been beingwill have been being
he/she/ithad been beinghas been beingwill have been being
Số nhiềuwe/you/theyhad been beinghave been beingwill have been being

Xem thêm: Cách chia động từ trong tiếng Anh đầy đủ và dễ hiểu nhất

Bài tập luyện tập về động từ to be

Bài 1. Điền dạng động từ to be thích hợp để hoàn thành câu:

  1. You _____ very kind.
  2. We have _____ studying English since we _____ kids.
  3. If I _____ you, I would study harder.
  4. It will _____ sunny tomorrow.
  5. It has _____ raining since this morning.
  6. I _____ very hungry.
  7. She has _____ a teacher for 10 years.
  8. The dinner _____ being cooked by my mother.
  9. The meeting could _____ postponed until next week.
  10. The window must have _____ broken by someone.

Đáp án:

  1. are
  2. been / were
  3. were
  4. be
  5. been
  6. am
  7. been
  8. is
  9. be
  10. been

Bài 2. Chọn đáp án đúng cho câu hỏi:

1. The book _____ written by a famous author.

  • A.was B. were C. been

2. We _____ very tired after the trip.

  • A.was B. were C. been

3. Have you ever _____ to Japan?

  • A.was B. were C. been

4. You _____ right.

  • A.was B. were C. been

5. We will _____ late if we don’t hurry.

  • A.was B. were C. be

6. The book _____ translated into many languages.

  • A.am B. is C. are

7. He _____ supposed to _____ here at 5 pm.

  • A.am/is B. is/is C. is/be

8. This _____ the book that I _____ looking for.

  • A.is/were B. is/was C. is/been

9. I _____ interested in learning new languages.

  • A.am B. is C. are

10. They have _____ waiting for us for an hour. 

  • A.are B. be C. been

Đáp án:

  1. B
  2. B
  3. C
  4. B
  5. C
  6. B
  7. C
  8. A
  9. A
  10. C

Xem thêm: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm trong kỳ thi THPT Quốc gia

Tạm kết

Trên đây The IELTS Workshop đã cung cấp những kiến thức đầy đủ nhất về Động từ To Be trong tiếng Anh cùng bài tập đi kèm bổ ích. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập. Hãy đồng hành cùng The IELTS Workshop để học thêm những kiến thức bổ ích về IELTS nhé.

Để nắm rõ hơn về các điểm ngữ pháp và từ vựng ứng dụng trong tiếng Anh, hãy tham khảo ngay khóa học Freshman tại The IELTS Workshop nhé.

Khóa học Freshman the ielts workshop

Đăng ký tư vấn lộ trình miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ liên hệ tư vấn cho mình sớm nha!

"*" indicates required fields

Đăng ký tư vấn miễn phí

Bạn hãy để lại thông tin, TIW sẽ tư vấn lộ trình cho mình sớm nha

"*" indicates required fields

1900 0353 Chat on Zalo